Truy Mò Lừa Ất Dậu (#4)



Truy Mò Lừa Ất Dậu (#4)

An Hoang Trung Tuong
*Lịch-sử 2010-05-11 06:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Phần 3 xem ở đây)

***

Ông Lừa Bà Lừa, chọn phươngán mấy?

Để chọnlựa Ông Bà thêm trauchuốt, mời thamquan tiếp Bể Xương Chết Đói.

***

Hẻm cụt 559/86/17 Kim Ngưu bỗngdưng phình mênhmông trước Bể Xương No1:

Bềngang Hẻm nhẽ 2.5m?

Cuối Hẻm, cổng Bể khóa imlìm:

Uầy, nó có phải côngcộng chó đâu:

Ông Lừa U60 tên Toa Toa phôn 6656-2461 là chủ Bể. Ổng mới tậu Bể hồi 2004. Chủ cũ Bể là vợchồng Moa Moa, khaikhẩn 1985, sửa ngon 2001, dưng đã chán, bán rùi chẩu rùi.

Tường ngói giả chùa, trụ chóp búp sen, điện trần chống độtnhập.. Toa Toa đầutư oách phết:

Bể rất sạch, dù quây kín bởi tuyền bầnnông:

Trung Tướng thò máyảnh khe cổng, chụp toách phát, chỉ sợ Toa Toa bắtquảtang hànhnghề tráiphép, xùa cún cắn rụng chim:

Đéo cho anh vầu thì anh về. Baibai:

Uầy, tí quên mẹ quả bia tuyênhuấn ngoài cổng Bể, với nhời đề của Thợ Sử Già Hói Khiêu Vũ:

Tưởngniệm đồngbào chết vì oanhtạc và đói 1945.

Oanhtạc là gì ta?

Nhớ rùi nhớ rùi, Bác Già bẩu, Bể No1 xây quãng 1948, chớ 1945 chó đâu. Bể gom cốt Lừa Noname phạng nhầm bởi tầubay Đồngminh oanhtạc doanhtrại Nhật 1944 cùng cốt Lừa Noname đói 1945, nên bạn Khiêu gộp kêu Oanhtạc Đói, ròn phết.

Chết Oanhtạc nhiêu ta?

Trung Tướng lật Biênniên WW2 1940-1945. Sử Chínhthống chép:

Hoạtđộng của Đồngminh trên bánđảo Đông Dương chỉ hạnchế ở mấy cuộc ném bom Huế, Sài Gòn, Hà Nội.

Mấy Cuộc Ném Bom giết Mấy Mạng Lừa?

Câuhỏi nầy Trung Tướng tung trong tiểuluận Bạn Lùn Nón Cối.

Giảnhời luôn, 100 tới 200 Lừa chết Oanhtạc tháng Janvier 1944.

Kém xa chết Đói.

Dưng chết Đói chẳng xúcđộng đéo.

Ùi phận Lừa, Đói Mặcnhiên, xúcđộng đéo. Baibai No1:

***

(Dừng câu vìu)

(@2010)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Phươngán: Option (Phương án).
- Chọnlựa: Selection (Chọn lựa).
- Trauchuốt: Elaborate (Trau chuốt).
- Thamquan: Visit (Tham quan).
- Bỗngdưng: Suddenly (Bỗng dưng).
- Mênhmông: Immense (Mênh mông).
- Bềngang: Width (Bề ngang).
- Imlìm: Silently (Im lìm).
- Côngcộng: Public (Công cộng).
- Vợchồng: Couples (Vợ chồng).
- Khaikhẩn: Reclamation (Khai khẩn).
- Độtnhập: Intrusion (Đột nhập).
- Đầutư: Investment (Đầu tư).
- Bầnnông: Ugly farmer (Bần nông).
- Máyảnh: Camera (Máy ảnh).
- Bắtquảtang: Catch in place (Bắt quả tang).
- Hànhnghề: Working (Hành nghề).
- Tráiphép: Illegal (Trái phép).
- Baibai: Bye bye (Bai bai).
- Tuyênhuấn: Propaganda (Tuyên huấn).
- Tưởngniệm: Remembrance (Tưởng niệm).
- Đồngbào: Fellow (Đồng bào).
- Oanhtạc: Bombing (Oanh tạc).
- Tầubay: Airplane (Tầu bay).
- Đồngminh: Ally (Đồng minh).
- Doanhtrại: Barracks (Doanh trại).
- Biênniên: Chronicle (Biên niên).
- Chínhthống: Formal (Chính thống).
- Hoạtđộng: Activity (Hoạt động).
- Bánđảo: Peninsula (Bán đảo).
- Hạnchế: Limit (Hạn chế).
- Câuhỏi: Question (Câu hỏi).
- Tiểuluận: Essay (Tiểu luận).
- Giảnhời: Answer (Giả nhời).
- Xúcđộng: Emotion (Xúc động).
- Mặcnhiên: By default (Mặc nhiên).





91 Comments: Page 1

Comments