Đếvương Dâmdục (#2)



Đếvương Dâmdục (#2)

An Hoang Trung Tuong
*Sức-khỏe 2010-06-25 19:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Phần 1 xem ở đây)

***

Thập Dâm Công Bấthủ

Ai cũng cóthể và nên Công, bấtkể giớitính, tuổitác, nghềnghiệp, họcvấn, tínngưỡng..

Liềnông, liềnbà, gaylét. Giàhói, hóaphụ, trẻtrâu. Conbuôn, xeôm, bộđội. Giáosư, mùchữ, sinhviên. Tinlành, Caođài, Hòahảo.. Công ôkê.

::Triếtlý::

Nộitạng (hay Tạng) Ông Người nằm tọt nộibộ Nó, dưng liênlạc ngoạivi Nó qua một giácquan (hay Quan), gọi là Khai Khiếu.

Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Thế Dâm Đạo chủtrương, muốn Công một Tạng, phải Động Quan tươngứng, gọi là Thông Khiếu.

Mười bài Dâm Công là mười phép Thông Khiếu.

(1) Thất Can Công

::Triếtlý::

Tim, Phổi trụctrặc ít ảnhhưởng nặng các phủtạng khác. Dưng Gan trụctrặc khiến tuyền cơthể bầyhầy. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Ở Lừa, Gan càng dễ trụctrặc. Mọi độchại hạng nhất Quảđất, từ khíquyển, núisông, đồngruộng.. đều tích cả vầu Gan Lừa. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Vậy Gan cần Công đầutiên.

Gan khai khiếu ra Mắt. Gan ốm thì quánggà, mắt mờ, mắt sưng, mắt nóng, mắt đỏ. Gan viêm thì mắt vàng. Tên nầu để mắt lèmnhèm, mắt hột, chắcăn hư mẹ Gan.

::Công::

(i) Rắm chặt hai mắt.

(ii) Mắt Trái đảo nhìn trái, Mắt Phải giữ đứng nguyên.

(iii) Mắt Phải đảo nhìn phải, Mắt Trái giữ đứng nguyên.

(iv) Tiếp Mắt Trái, Mắt Phải, Mắt Trái, Mắt Phải.. đủ 7 lượt.

(v) Hé mắt, thở dài 3 hơi. Lại rắm mắt, đảo 7 lượt nữa. Lần nầy Mắt Phải mần trước.

(vi) Lặp (v) lần nữa. Lần nầy Mắt Trái mần trước. Tổngcộng 3x7 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Người mới tập dùng ngóntay đè giữ một mắt khi đảo mắt kia.

(ii) Cốgắng bỏ thói trên càng chóng càng tốt.

(2) Bát Thận Công

::Triếtlý::

Thận Ông Người đóng vaitrò gần như Gan Nó. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Thận cần Công ngay sau Gan.

Thận khai khiếu ra Lưỡi. Thận ốm thì lưỡi sưng, lưỡi nóng, lưỡi xanh, lưỡi tưa, lưỡi hột. Thận suy thì lưỡi vàng. Tên nầu nghiện nốc đồ quá bỏng quá cay, chắcăn hỏng mẹ Thận.

::Công::

(i) Khép mồm.

(ii) Kẹp Lưỡi giữa răng.

(iii) Nuốt bọt khan 8 lượt. Tổngcộng 8 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Người mới tập dùng ngóntay đè giữ yếthầu.

(ii) Công liêntục không ngắc. Chưa quen sẽ rất mệt.

(3) Cửu Nhãn Công

::Triếtlý::

Nhãn Công không là tập Mắt, mà nộithất Mắt, Tai, Sọ, Thóp.

Nhãn Công liênđới Tràng Công, một trong hai Bí Dâm Công, nên Trung Tướng không giảithích triếtlý. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

::Công::

(i) Mở căng mắt.

(ii) Một ngóntay cái (either phải/trái) bấm mạnh Rốn.

(iii) Thở thật dài 9 hơi. Tổngcộng 9 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Khi thở, ngóntay vưỡn keep bấm rốn.

(ii) Mắt mở bành cấm chớp đến hết 9 lượt Công.

***

(Dừng phát chibộ Công thử)

(@2006)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Bấthủ: Immortal (Bất hủ).
- Cóthể: Can (Có thể).
- Bấtkể: Any (Bất kể).
- Giớitính: Sex (Giới tính).
- Tuổitác: Age (Tuổi tác).
- Nghềnghiệp: Career (Nghề nghiệp).
- Họcvấn: Education (Học vấn).
- Tínngưỡng: Belief (Tín ngưỡng).
- Liềnông: Man (Liền ông).
- Liềnbà: Woman (Liền bà).
- Gaylét: Homosexual (Gay lét).
- Giàhói: Dirty old (Già hói).
- Hóaphụ: Widow (Hóa phụ).
- Trẻtrâu: Children (Trẻ trâu).
- Conbuôn: Mercian (Con buôn).
- Xeôm: Public bike driver (Xe ôm).
- Bộđội: Soldier (Bộ đội).
- Giáosư: Professor (Giáo sư).
- Mùchữ: Illiteracy (Mù chữ).
- Sinhviên: Student (Sinh viên).
- Tinlành: Protestant (Tin lành).
- Caođài: Kau Day (Cao đài).
- Hòahảo: Hua Hau (Hòa hảo).
- Ôkê: Okay (Ô-kê).
- Triếtlý: Philosophy (Triết lý).
- Nộitạng: Human organ (Nội tạng).
- Nộibộ: Interior (Nội bộ).
- Liênlạc: Relate (Liên lạc).
- Ngoạivi: Exterior (Ngoại vi).
- Giácquan: Human sense (Giác quan).
- Tạisâu: Why (Tại sâu).
- Chếtcụ: Mother fucking (Chết cụ).
- Chủtrương: Undertaking (Chủ trương).
- Tươngứng: Appropriate (Tương ứng).
- Trụctrặc: Get problems (Trục trặc).
- Ảnhhưởng: Influence (Ảnh hưởng).
- Phủtạng: Human organs (Phủ tạng).
- Cơthể: Human body (Cơ thể).
- Bầyhầy: Get bad (Bầy hầy).
- Độchại: Harm (Độc hại).
- Khíquyển: Atmosphere (Khí quyển).
- Núisông: Mountains and rivers (Núi sông).
- Đồngruộng: Fields (Đồng ruộng).
- Đầutiên: First (Đầu tiên).
- Quánggà: Half-blind (Quáng gà).
- Lèmnhèm: Quarter-blind (Lèm nhèm).
- Chắcăn: Sure (Chắc ăn).
- Ngóntay: Finger (Ngón tay).
- Cốgắng: Try (Cố gắng).
- Vaitrò: Role (Vai trò).
- Tổngcộng: Total (Tổng cộng).
- Yếthầu: Pharynx (Yết hầu).
- Liêntục: Continously (Liên tục).
- Nộithất: Inside (Nội thất).
- Liênđới: Relate to (Liên đới).
- Giảithích: Explain (Giải thích).

***

(Phần 3 xem ở đây)





53 Comments: Page 1

Comments