Đếvương Dâmdục (#3)



Đếvương Dâmdục (#3)

An Hoang Trung Tuong
*Sức-khỏe 2010-06-27 15:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Phần 2 xem ở đây)

***

Thập Dâm Công Bấthủ (Tiếp)

(4) Thập Tỹ Công

Tỹ Công là bài khó bậc nhất Thập Dâm Công, dưng đem hiệuquả mau nhất và dễ thấy nhất.

::Triếtlý::

Tỹ Công không là tập Mũi, mà nộithất Mũi, Xoang, Họng.

Ở Ông Người, và any độngvật, Mũi là Kèn Mirror.

Voi mũi dài hơn chân, thì kèn lê chấm đất, đục một bưởng nửa ngày, tinh phụt một phê 30 phút.

Gà Vịt Ngan kèn nhẽo tợ thun, nhẩy một quắn 2 giây, tinh vẩy loãng hơn ỉa chẩy, thì hehe không mũi.

Tây Đen mũi bự sưtử, thì kèn bằng gốc tre, bão chín cú một trưa.

Lừa Vàng mũi bẹt đườiươi, thì kèn như quẩy nhúng, hai tuần mưa một bãi.

Sungsướng: mũi nở, kèn cương.

Chánchường: kèn chùn, mũi tắc.

::Công::

(i) Ngậm mồm.

(ii) Hít hơi. Ngưng thở.

(iii) Vận cơ bẹn mút mạnh Kèn vầu bụng. Nhả hơi.

(iv) Lặp (ii) và (iii) 10 lượt. Tổngcộng 10 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Chỉ mút kèn, không mút đít.

(ii) Liềnbà không kèn thì mút thớt.

(5) Thập Nhất Phế Công

Phế Công khó và hiệuquả như Tỹ Công.

::Triếtlý::

Phổi là Tạng vấtvả nhất và tonhớn nhất cơthể. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Phổi khai khiếu ra Đít. Phổi ốm thì đít xanh, đít nóng, đít nẻ. Phổi trụy thì đít vàng. Tên nầu lòi rom, chắcăn lép Phổi.

::Công::

(i) Mở mồm vừaphải.

(ii) Nhả hơi. Ngưng thở.

(iii) Vận cơ Đít rặn mạnh như rặn ỉa táo.

(iv) Hít hơi. Mút Đít vầu bụng.

(v) Lặp (ii) đến (iv) 11 lượt. Tổngcộng 11 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Chỉ rặn/mút đít, không rặn/mút kèn.

(ii) Người bị trĩ mút đít 3 phát sau rặn.

(6) Thập Nhị Tâm Công

::Triếtlý::

Tim là Tạng cầnmẫn nhất và lựclưỡng nhất cơthể. Đừng hỏi tạisâu Trung Tướng chưởi chếtcụ giờ.

Tim khai khiếu ra Răng Lợi. Tim ốm thì răng sâu, răng hồng, răng túa máu, lợi bợt, lợi tím, lợi lõm thân. Tim đau thì răng vàng lợi vàng. Tên nầu rụng tiệt răng, chắcăn Tim ngọnguậy như bọgậy.

::Công::

(i) Ngậm mồm.

(ii) Rít đầy bụng hơi. Nín thở.

(iii) Nghiến mạnh Răng hai hàm 12 lượt.

(iv) Há mồm. Phả hơi sạch bụng.

(v) Lặp (i) đến (iv) 3 lần. Tổngcộng 3x12 Công, xong Bài.

::Note::

(i) Người mới tập dùng một bàntay siết hàm dưới.

(ii) Cốgắng vậndụng cơ cổ để nghiến răng thay cơ hàm.

***

(Dừng phát chibộ Công thử)

(@2006)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Bấthủ: Immortal (Bất hủ).
- Hiệuquả: Effective (Hiệu quả).
- Triếtlý: Philosophy (Triết lý).
- Nộithất: Inside (Nội thất).
- Độngvật: Animal (Động vật).
- Hehe: Hey hey (He he).
- Sưtử: Lion (Sư tử).
- Đườiươi: Orangutan (Đười ươi).
- Sungsướng: Happy (Sung sướng).
- Chánchường: Boring (Chán chường).
- Tổngcộng: Total (Tổng cộng).
- Liềnbà: Woman (Liền bà).
- Vấtvả: Hard (Vất vả).
- Tonhớn: Big (To nhớn).
- Cơthể: Body (Cơ thể).
- Tạisâu: Why (Tại sâu).
- Chếtcụ: Mother fucking (Chết cụ).
- Chắcăn: Sure (Chắc ăn).
- Vừaphải: Mid (Vừa phải).
- Cầnmẫn: Diligent (Cần mẫn).
- Lựclưỡng: Athletic (Lực lưỡng).
- Ngọnguậy: Sway (Ngọ nguậy).
- Bọgậy: Insects (Bọ gậy).
- Bàntay: Hand (Bàn tay).
- Cốgắng: Try (Cố gắng).
- Vậndụng: Use (Vận dụng).

***

(Phần 4 xem ở đây)





56 Comments: Page 1

Comments