Đường Sắt Cao Tốc (#3)



Đường Sắt Cao Tốc (#3)

An Hoang Trung Tuong
Chém-gió 2010-06-10 11:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Phần 2 xem ở đây)

***

Nhời Trung Tướng

Qua điềunghiên Mục (2) Cồngmăng, Trung Tướng thấy phảnđối của chibộ quá yếu, nên mặcnhiên không triểnkhai tiếp vướnđề Lừa có nhucầu cỡi Caotốc hay không, và coinhư chibộ mặcnhiên thừanhận, rầng vụ Cựu Bộtrưởng Lỗđít Bình Đào Đình bẩu Lừa chưa có nhucầu cỡi Caotốc vì 1-blah 2-blah 3-blah là rất Lỗđít.

Tổng 85 trẹo Lừa Nộiđịa hiệntại, Ba Ngàn Tơn GDP, và quãng 120 trẹo vầu năm Caotốc Khánhthành, Mười Ngàn Tơn GDP, hốt cứt trọn đời nơi doi đất hình giun trải ngót 2,000 câylômếch, mà bănkhoăn đéo đủ khách chạy tầu Bắc Trung Nam, thì Bộtrưởng Lỗđít quả xứngđáng Super Lỗđít (*).

Tinhiên, trướckhi khảosát Xứ Lừa có Cần Caotốc và Đủ xiền xây Caotốc không, Trung Tướng tiếptục tườngtrình vài chủtrương.

(3) Vạch đít Chống-caotốc

Bọn chống-caotốc (anti-hsrer), lũ súcvật bầyđàn bấthủ, dù ở hộitrường Nghịviện, ở bấu mạng Dân Chí, hay vỉahè Hàng Bông, nhấtnhất phải nhay một trong sáu lý:

(i) Caotốc lỗ một năm tỷ Tơn.

(ii) Caotốc quá xịn, Lừa chưa cần, chỉ cần nângcấp đườngsắt thường.

(iii) Caotốc quá đắt, nợ mần bắt concháu gánh.

(iv) Trườngchợ, cầucống, phốxá.. lợi hơn Caotốc.

(v) Caotốc cỡi không hiệuquả bằng tầubay.

(vi) Caotốc thấtthoát khiếp, 10% là 6 tỷ Tơn.

Trung Tướng vạch đít bọn Lỗđít nhế.

(i) Caotốc lỗ?

Lỗđít tụimầy đéo thằng nầu đọc nủi một trang đềán kinhtế, đừng nói biết ROA ROE là mẹ gì, và chưa thằng nầu từng nhòm ké quả hồsơ Caotốc, dám phán như Ông Cụ về Lỗ mới Lãi?

(ii) Caotốc quá xịn?

Lỗđít tụimầy học bọn phảnđối điệnthoại diđộng 199x hử?

Thời thởi bỏn lậpluận, điệnthoại bàn còn đéo có, sâu pháttriển Diđộng?

Thựctế chứngminh, điệnthoại bàn đã hết cơhội sau chỉ dăm năm Lừa chơi Diđộng, và 10 năm tới điệnthoại bàn sẽ tuyệtchủng. Sure.

Đườngsắt rùi cũng vậy. 50 năm nữa Đườngsắt Thường chỉ hoạtđộng trong côngviên hoặc phintrường. Sure.

(iii) Caotốc quá đắt?

Tầm 60 tỷ Tơn cho 30 năm, đắt đắt cái đầubuồi.

Không xiền thì vay. Không muốn vay cứ cổphầnhóa, Trung Tướng sẽ là Ông Lừa đầutiên mua cổphiếu Caotốc đoạn Hà Nội Đồ Sơn hehe Lỗđít tụimầy tin hông?

(iv) Mần trườngchợ, cầucống lợi hơn?

Lỗđít tụimầy đừng lôi quả ảnh trẻcon đu dây vượt sông chưởi Caotốc nhế. Mẽo cũng có Ông Đen sống bên núi rác. Việc nầu ra việc nấy.

(v) Caotốc cỡi không hiệuquả?

Lỗđít tụimầy cỡi Caotốc Sài Gòn Vũng Tầu chưa, lấy vé nhiêu, mà dám bẩu Caotốc không hiệuquả bằng tầubay? Hónghớt Nhật hử?

Lỗđít tụimầy nghĩ tầubay chạy Hà Nội Đồ Sơn mau hơn Ông Ngựa hay sâu, mà dám so tầubay với Caotốc?

(vi) Caotốc thấtthoát khiếp?

Đây mới thực là bănkhoăn cốttủy của Lỗđít tụimầy. Tómlại, GATO.

GATO ý thật chínhđáng, Trung Tướng rất thôngcảm.

Dưng Lỗđít tụimầy chọn đi:

(A) Mần Caotốc thấtthoát 20% của 60 tỷ.

(B) Không mần Caotốc bay sạchsẽ luôn 100 tỷ.

(C) Mần hay không mần Caotốc thì Lỗđít tụimầy cũng hưởng 0% của Zero tỷ.

Lỗđít tụimầy đừng căngthẳng tổnthọ.

Nếu Bê Xê Tê vay ODA mần Caotốc, thấtthoát không đếnnỗi quá nặng đâu, vì bọn chovay kiểmsoát chặt phết. Bỏn cũng lo khảnăng giảnợ của connợ chứ.

Tỉnhư hồi Bê Xê Tê xây cầu Bãi Cháy, bọn Nhật chỉ nhè mỗi phần đườngdẫn châncầu xuống đám PMU18 bạn Dũng Tổng thôi. Phần phẩn giá 10 trẹo Tơn, thầytrò bạn Dũng chén 3 trẹo kịchkim.

Đéo thằng Khoaitây thầnquynh nầu quẳng 1 tỷ Tơn để Lừa tự tiêupha nhế, đừng nói 60 tỷ.

Lỗđít tụimầy thông chửa?

(4) Trốn Vé, Ném Đá, Bánh Đất, và các Bấthủ khác

Trung Tướng đáp Cẩm Giàng, cách Hàng Cỏ 40Km, lúc 15h00.

Phátthanhviên đọc ôngổng, rầng Tầu, như thônglệ, chờ tránh ông ngượcchiều No7, bâulâu chưa xácđịnh, tiệnthể đong thêm than, nước, mời đồngbầu vui nghỉ tựdo.

Lừa ào khỏi toa trậptrùng, 80% trèo lối cửalưới (***). Bọn chiênnghiệp tứctốc moi võng đay võng bạt từ balô xắccốt, móc gầm toa, ngủ nồngnàn. Bọn lùđù hết chỗ nằm, chưởi tungtóe, rùi chui sau toa, ỉa miênman, vửa ỉa vửa tán chiện Sô Liên Trung Tẫu.

Ga Cẩm Giàng có hai con ghế côngcộng, dưng bọn chiênnghiệp đã vãi đầy các cỏn cứt-không-thịt khô đen, mụcđích để đéo-thằng-nầu bìnhđẳng hơn thằng-nầu (**).

Trung Tướng mò nắm xôi Ma gói, đứng chén bẽnlẽn. Mười tiếng nhịn liền, đói quên mỏi.

***

(Dừng coi phảnứng Lỗđít)

(@2010)

(*) Tơn GDP: Tức Luas GDP-per-capita PPP, hay Thunhập Bìnhquân Đầu Lừa Tươngđương, tính bằng Ông Tơn.

(**) Cứt-không-thịt: Tức cứt Lừa Thiênđàng, cứt của dững siêunhân không bâugiờ ăn thịt.

(***) Cửalưới: Cửasổ toa tầu Lừa, vốn lắp kiếng, dưng bị bầnnông nhàquê ném bể tiệt để giảitrí, nên Bê Xê Tê thay bằng lưới sắt mắtcáo.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Điềunghiên: Learning (Điều nghiên).
- Cồngmăng: Comment (Cồng măng).
- Phảnđối: Opposition (Phản đối).
- Chibộ: You comrades (Chi bộ).
- Mặcnhiên: By default (Mặc nhiên).
- Triểnkhai: Run (Triển khai).
- Vướnđề: Problem (Vướn đề).
- Nhucầu: Demand (Nhu cầu).
- Caotốc: High-speed (Cao tốc).
- Coinhư: Suppose (Coi như).
- Thừanhận: Accept (Thừa nhận).
- Bộtrưởng: Minister (Bộ trưởng).
- Lỗđít: Asshole (Lỗ đít).
- Nộiđịa: Domestic (Nội địa).
- Hiệntại: Current (Hiện tại).
- Khánhthành: Opening (Khánh thành).
- Câylômếch: Kilometer (Cây-lô-mếch).
- Bănkhoăn: Disturbed (Băn khoăn).
- Xứngđáng: Valued (Xứng đáng).
- Tinhiên: However (Ti nhiên).
- Trướckhi: Before (Trước khi).
- Khảosát: Survey (Khảo sát).
- Tiếptục: Continue (Tiếp tục).
- Tườngtrình: Report (Tường trình).
- Chủtrương: Undertaking (Chủ trương).
- Súcvật: Animals (Súc vật).
- Bầyđàn: Swarming (Bầy đàn).
- Bấthủ: Immortal (Bất hủ).
- Hộitrường: Hall (Hội trường).
- Nghịviện: Parliament (Nghị viện).
- Vỉahè: Sidewalk (Vỉa hè).
- Nhấtnhất: Certainly (Nhất nhất).
- Nângcấp: Upgrade (Nâng cấp).
- Đườngsắt: Railways (Đường sắt).
- Concháu: Next generations (Con cháu).
- Trườngchợ: Schools and marts (Trường chợ).
- Cầucống: Bridges and sewers (Cầu cống).
- Phốxá: Streets and shops (Phố xá).
- Hiệuquả: Effective (Hiệu quả).
- Tầubay: Airplanes (Tầu bay).
- Thấtthoát: Loss (Thất thoát).
- Tụimầy: You (Tụi mầy).
- Đềán: Project (Đề án).
- Kinhtế: Economic (Kinh tế).
- Hồsơ: Files (Hồ sơ).
- Phảnđối: Against (Phản đối).
- Điệnthoại: Telephones (Điện thoại).
- Diđộng: Mobile (Di động).
- Lậpluận: Argue (Lập luận).
- Pháttriển: Develop (Phát triển).
- Thựctế: Facts (Thực tế).
- Chứngminh: Prove (Chứng minh).
- Cơhội: Chance (Cơ hội).
- Tuyệtchủng: Extinct (Tuyệt chủng).
- Hoạtđộng: Activate (Hoạt động).
- Côngviên: Parks (Công viên).
- Phintrường: Film studios (Phin trường).
- Đầubuồi: Bitch cock (Đầu buồi).
- Cổphầnhóa: Equitization (Cổ phần hóa).
- Đầutiên: The first (Đầu tiên).
- Cổphiếu: Stock (Cổ phiếu).
- Hehe: Hey hey (Hehe).
- Trẻcon: Kids (Trẻ con).
- Hónghớt: Badly hear (Hóng hớt).
- Cốttủy: Core (Cốt tủy).
- Tómlại: Totally (Tóm lại).
- Chínhđáng: Plausible (Chính đáng).
- Thôngcảm: Sympathetic (Thông cảm).
- Sạchsẽ: Fully (Sạch sẽ).
- Căngthẳng: Nervous (Căng thẳng).
- Tổnthọ: Die soon (Tổn thọ).
- Đếnnỗi: Such (Đến nỗi).
- Chovay: Lender (Cho vay).
- Kiểmsoát: Control (Kiểm soát).
- Khảnăng: Ability (Khả năng).
- Giảnợ: Payment (Giả nợ).
- Tỉnhư: For example (Tỉ như).
- Đườngdẫn: Path (Đường dẫn).
- Châncầu: Bridge (Chân cầu).
- Thầytrò: Gang (Thầy trò).
- Khoaitây: Foreigners (Khoai Tây).
- Thầnquynh: Neurological disease (Thần quynh, Thần kinh).
- Tiêupha: Spend (Tiêu pha).
- Phátthanhviên: Speaker (Phát thanh viên).
- Ôngổng: Loudly (Ông ổng).
- Thônglệ: Usual (Thông lệ).
- Ngượcchiều: Opposite (Ngược chiều).
- Bâulâu: How long (Bâu lâu).
- Xácđịnh: Determine (Xác định).
- Tiệnthể: By the way (Tiện thể).
- Đồngbầu: Fellow (Đồng bầu).
- Tựdo: Freely (Tự do).
- Trậptrùng: Crowdedly (Trập trùng).
- Cửalưới: Net windows (Cửa lưới).
- Chiênnghiệp: Pros (Chiên nghiệp).
- Tứctốc: Immediately (Tức tốc).
- Balô: Backpacker (Ba-lô).
- Xắccốt: Bag (Xắc-cốt).
- Nồngnàn: Lovely (Nồng nàn).
- Lùđù: Amateurs (Lù đù).
- Tungtóe: Nicely (Tung tóe).
- Miênman: Comfortably (Miên man).
- Côngcộng: Public (Công cộng).
- Mụcđích: In order (Mục đích).
- Bìnhđẳng: Equal (Bình đẳng).
- Bẽnlẽn: Ashamedly (Bẽn lẽn).
- Thunhập: Income (Thu nhập).
- Bìnhquân: Average (Bình quân).
- Tươngđương: Relative (Tương đương).
- Thiênđàng: Socialism heaven (Thiên đàng).
- Siêunhân: Superman (Siêu nhân).
- Bâugiờ: Ever (Bâu giờ).
- Cửasổ: Window (Cửa sổ).
- Bầnnông: Ugly farmer (Bần nông).
- Nhàquê: Countryman (Nhà quê).
- Giảitrí: Relax (Giải trí).
- Mắtcáo: Fox-eye (Mắt cáo).

Danhsách Từ Ghép trong bài:

- Chống-caotốc: Anti HSR (Chống cao tốc).
- Cứt-không-thịt: Shit without meat (Cứt không thịt).
- Đéo-thằng-nầu: Noone (Đéo thằng nầu).
- Thằng-nầu: Someone (Thằng nầu).

***





175 Comments: Page 1

Comments