Sángtạohọc: Sáng Tạo Học (#1)



Sángtạohọc: Sáng Tạo Học (#1)

An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2010-07-03 07:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Mào

Đận 19 Chín Mấy (Mấy>8) Trung Tướng bị mời dự khóa Mười Ngày Sáng Tạo Học của Tiếnsĩ Mặt Lùn.

Mặt Lùn vốn sang Sô Liên mần nghiêncứusinh Vậtlý quãng 19 Tám Mấy, ngứangáy chó nầu phá ngang, luyện Sángtạohọc cùng một bác hói Dothái, rùi về Lừa dậy Lừa sángtạo, quăng vậtlý lỗxí.

Mặt Lùn không dậy sángtạo miễnphí. Giá tển năm nẳm 25 trẹo Ông Cụ sau thuế, tươngđương 150 trẹo 2009, cho một lớp 20 họcviên.

Sángtạohọc của Mặt Lùn như \!/ sure. Và Trung Tướng từchối Bằng tển cấp. Hehe may wá, không thì Trung Tướng mang mẹ tiếng họctrò Mặt Lùn.

Vậy Sángtạo cóthể dậy/học được hông? Dù cười Mặt Lùn héhéhé, Trung Tướng vưỡn giảnhời Có.

Một Ông Lừa trán dô như gò \./ mũi gẫy như khấc \.,./ tưởng khôngthể cảihoán chất đầnthúi kinhniên, vưỡn cóthể xuấtkhẩu dững kiệtphẩm, nhờ traudồi Sángtạohọc.

A. Sángtạohọc Nhậpmôn

(i) Sángtạo Là Gì?

Sángtạo là gì là gì?

Là khảnăng Nghĩ ra cái Mới.

Cái Mới là cái gì?

Là cái chưa Nghĩ.

Địnhnghĩa trên cũng là sángtạo, bởi bọn sángtạogia cổđiển không địnhnghĩa thế.

Vôtình dẫm trúng cứt một Ông Chó ỉa rong, các cô nẩy ý, sâu ta hông chế bán đạitrà Bỉm Chó? Sángtạo đấy.

Chỉ nghĩ, chưa mần, các cô đã sángtạo.

Bỉm chó Khoaitây xài đầy? Các cô vưỡn sángtạo, vì các cô chưa biết nó.

Hoặc cámcảnh đấtcát đắtđỏ, các cô nẩy ý, sâu ta hông chế Quantài Ngồi? Sángtạo đấy.

Quantài ngồi, thểtích 1/2 quantài đứng, diệntích 1/4 thước vuông. Quá tiệních. Tạisâu không?

Người chết ngồi như Phật chả tốt hơn nằm như lợn hay sâu?

Và dù quantài ngồi không được kháchhàng ủnghộ, các cô cứ là sángtạo.

(ii) Sángtạo Đođếm Thếnầu?

Hànlâm Khoaitây đo sángtạo theo CQ (Creation Quotient, đừng nhầm mới Compatible Relationship Quotient hoặc Concentration Quotient, hoặc Consciousness Quotient, cũng CQs), dưng chưa tên nầu xuấtbản một CQ Test khảdĩ.

Trung Tướng đo CQ cách riêng, bằng một Quiz 25 câuhỏi.

Bigiờ các cô vuilòng mần Little Quiz:

1. Sángtạo Toán:

Đềbài:

Hai chục năm trước Pa già gấp bốn Anh, năm nay Pa già gấp đôi Anh. Anh bâu tuổi?

Cô chọn phươngpháp giải:

a. Phươngtrình hai ẩnsố x/y.
b. Phươngpháp khác (nêu rõ).

2. Sángtạo Lôdích:

Đềbài:

Nhất Bìu Dài chặn Cô và hỏi Cô yêu nó hông. Nó giaohẹn, Cô bẩu hông nó đập Cô vầu tường, còn Cô nói sai nó dìm Cô xuống cống.

Cô chọn giảipháp thoát:

a. Nói em yêu Nhất hehe.
b. Nói câu khác (nêu rõ).

3. Sángtạo Ngữvăn:

Đềbài:

Sở Thú vửa lai một Ông Sưtử với một Ông Báo và đềnghị Cô đặt tên ông lai.

Cô đặt:

a. Ông Bư.
b. Ông Sáo.
c. Ông tên khác (nêu rõ).

Quiz nầy Trung Tướng không chấm điểm, chỉ để đánhgiá sơbộ CQ các cô và tung tàiliệu phùhợp.

(Dừng chờ các cô Quiz)

(@2009)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Sángtạohọc: Creatology (Sáng tạo học).
- Nghiêncứusinh: Phd Student (Nghiên cứu sinh).
- Tiếnsĩ: Doctor (Tiến sĩ).
- Vậtlý: Physics (Vật lý).
- Ngứangáy: Itching (Ngứa ngáy).
- Dothái: Jew (Do thái).
- Sángtạo: Creation (Sáng tạo).
- Lỗxí: Toilet (Lỗ xí).
- Miễnphí: Free (Miễn phí).
- Tươngđương: Same as (Tương đương).
- Họcviên: Student (Học viên).
- Từchối: Deny (Từ chối).
- Họctrò: Student (Học trò).
- Cóthể: Can (Có thể).
- Héhéhé: Hej hej (Hé hé hé).
- Giảnhời: Answer (Giả nhời).
- Khôngthể: Cannot (Không thể).
- Cảihoán: Improve (Cải hoán).
- Đầnthúi: Ugly (Đần thúi).
- Kinhniên: Chronic (Kinh niên).
- Xuấtkhẩu: Export (Xuất khẩu).
- Kiệtphẩm: Masterpiece (Kiệt phẩm).
- Traudồi: Hone (Trau dồi).
- Nhậpmôn: Introduction (Nhập môn).
- Khảnăng: Ability (Khả năng).
- Địnhnghĩa: Definition (Định nghĩa).
- Sángtạogia: Creatology man (Sáng tạo gia).
- Cổđiển: Classic (Cổ điển).
- Vôtình: Accidentally (Vô tình).
- Đạitrà: Wholesale (Đại trà).
- Khoaitây: Foreigners (Khoai Tây).
- Cámcảnh: Bored (Cám cảnh).
- Đấtcát: Land (Đất cát).
- Đắtđỏ: Expensive (Đắt đỏ).
- Quantài: Coffin (Quan tài).
- Thểtích: Volume (Thể tích).
- Diệntích: Area (Diện tích).
- Tiệních: Comfortable (Tiện ích).
- Tạisâu: Why (Tại sâu).
- Kháchhàng: Customer (Khách hàng).
- Ủnghộ: Support (Ủng hộ).
- Đođếm: Calculate (Đo đếm).
- Thếnầu: How (Thế nầu).
- Hànlâm: Academic (Hàn lâm).
- Xuấtbản: Publish (Xuất bản).
- Khảdĩ: Acceptable (Khả dĩ).
- Câuhỏi: Question (Câu hỏi).
- Bigiờ: Now (Bi giờ).
- Vuilòng: Please (Vui lòng).
- Đềbài: Problem (Đề bài).
- Phươngpháp: Method (Phương pháp).
- Phươngtrình: Equation (Phương trình).
- Ẩnsố: Variable (Ẩn số).
- Lôdích: Logical (Lô-dích).
- Giaohẹn: Promise (Giao hẹn).
- Giảipháp: Solution (Giải pháp).
- Ngữvăn: Literature (Ngữ văn).
- Sưtử: Lion (Sư tử).
- Đềnghị: Ask (Đề nghị).
- Đánhgiá: Rank (Đánh giá).
- Sơbộ: Preliminarily (Sơ bộ).
- Tàiliệu: Documentation (Tài liệu).
- Phùhợp: Matched (Phù hợp).

***

(Phần 2 xem ở đây)





146 Comments: Page 1

Comments