Money Making



Money Making

An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2010-09-23 16:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Mần Xiền

Trung Tướng bốt bài nầy lấy chỗ chibộ thảoluận về các ýtưởng kinhdoanh, các vướngmắc quảntrị, các nhucầu hướngnghiệp..

Tóm lại là Mần Xiền. Dành cho mọi thểloại Bựa. Từ cô địachủ thiếu trợlý tàichính, tới ông tintin kiếm thóc sắm iPhone. Từ em Vàng Son định setup côngty, tới lão bàbà máumê chơi chứngkhoán.

Mỗi ngày Trung Tướng sẽ trựctiếp tưvấn 1-2 trườnghợp thật cặnkẽ tỉmẩn, chọn dững đốitượng phổquát nhất. Còn lại các cô tự chưởi nhau gỡ vướnđề.

Môhình thảoluận sẽ thế nầy:

(1) Một cô đưa Vướnđề, của cánhân hoặc doanhnghiệp all available. Nếu ngại lộ privacy, cô nên lập ních riêng.

(2) Trung Tướng chỉđạo chibộ bànbạc Vướnđề.

Vướnđề được nêu càng kỹ càng lợi.

Vídụ cô chán côngviệc hiệntại, vì thunhập kém hoặc nhàmtẻ, muốn nhẩy. Thì cần biên rõ:

- Cô kỳvọng điều gì?

- Nghề chiênmôn cô là gì?

- Nghề khoáikhẩu cô là gì?

- Cô đang mần việc gì?

- Cô thích mần việc gì?

- Cô năngkhiếu mần việc gì?

- Sâu cô chán việc đang mần?

- Cô mần việc ý mấy niên rùi?

- Cô mấy tuổi?

- Vốnliếng cô?

- Giađình cô?

- Bạnhữu cô?

- Đồngnghiệp cô?

- Sứckhỏe cô?

- Nhansắc cô?

- Sởthích cô?

- Ưuđiểm cô?

- Nhượcđiểm cô?

Bản khai mẫu như vầy:

- Kỳvọng: Be an International Bấthủ.

- Nghề chiênmôn: Bike driver.

- Nghề khoáikhẩu: Văn Bựa writer.

- Đang mần: Xe Ôm.

- Thích mần: Thủ Tướng.

- Năngkhiếu: Chém gió.

- Thâmniên: 60.

- Tuổi: Giàhói vôđối.

- Vốnliếng: 4 thiếtbị vậntải khách 2-bánh.

- Giađình: Vện đông như ghẻ mông.

- Bạnhữu: Thằng Búa Tạ, thằng Chim Cong.

- Đồngnghiệp: Ông Tơn, Ông Cụ.

- Sứckhỏe: Cá sấu.

- Nhansắc: Cá mập.

- Sởthích: Xiền.

- Ưuđiểm: Yêu xiền.

- Nhượcđiểm: Ghét thằng ghét xiền.

***

Để tưvấn của Trung Tướng chínhxác, các cô phải hoàntất questionnaire dưới đây. Tuyệtđối không gúc. Không biết hoặc biết sai chả ai cười các cô, dưng các cô gúc thì hỏng hết hỏng hết.

Buas Career Questionnaire

(1) Xiền là?

A. Phươngtiện.
B. Mụcđích.
C. Both.

(2) Cô yêu xiền?

A. Vừavừa.
B. Mãnhliệt.
C. Còn tùy.

(3) Cô mần xiền?

A. Lúc thèm.
B. Suốt đời.
C. Đến hiu.

(4) Thốngkê là?

A. Một phươngpháp.
B. Một khoahọc.
C. Hỏi ngẫn?

(5) Masát là?

A. Một quyluật.
B. Một hànhvi.
C. Both.

(6) Oxygen need for?

A. Thănghoa.
B. Cháy.
C. Both.

(7) Oxygen need for?

A. Quanghợp.
B. Hôhấp.
C. Both.

(8) Kipling là?

A. Một ông tầubay.
B. Một ông người.
C. Một ông chó.

(9) Kiệt Lý là?

A. A man.
B. A gay.
C. An hifi.

(10) Thimphu là?

A. Một dòng sông.
B. Một quả núi.
C. Both wrong.

(11) Giết Lừa là?

A. Mần một Lừa chết thảm.
B. Mần một Lừa chết tốt.
C. Both.

(12) Diving là?

A. Một thuậtngữ đábanh.
B. Một môn thểthao.
C. Both.

(13) Khóa pha là?

A. Một loại khóa.
B. Một loại chìa.
C. Both wrong.

(14) Hai đường songsong sẽ?

A. Gặp nhau ở chân giời.
B. Không gặp nhau.
C. Còn tùy.

(15) Nhiều xiền cô sẽ?

A. Cúng chùa.
B. Phát từthiện.
C. Chia con cháu.

Nầu, các cô mời mời.

(@2010)

Buas Career Questionnaire bảnquyền by An Hoàng Trung Tướng Kèn To.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Chibộ: (Chi bộ).
- Thảoluận: (Thảo luận).
- Ýtưởng: (Ý tưởng).
- Kinhdoanh: (Kinh doanh).
- Vướngmắc: (Vướng mắc).
- Quảntrị: (Quản trị).
- Nhucầu: (Nhu cầu).
- Hướngnghiệp: (Hướng nghiệp).
- Thểloại: (Thể loại).
- Địachủ: (Địa chủ).
- Trợlý: (Trợ lý).
- Tàichính: (Tài chính).
- Tintin: (Tin tin).
- Côngty: (Công ty).
- Bàbà: (Bà bà).
- Máumê: (Máu mê).
- Chứngkhoán: (Chứng khoán).
- Trựctiếp: (Trực tiếp).
- Tưvấn: (Tư vấn).
- Trườnghợp: (Trường hợp).
- Cặnkẽ: (Cặn kẽ).
- Tỉmẩn: (Tỉ mẩn).
- Đốitượng: (Đối tượng).
- Phổquát: (Phổ quát).
- Vướnđề: (Vướn đề).
- Môhình: (Mô hình).
- Thảoluận: (Thảo luận).
- Cánhân: (Cá nhân).
- Doanhnghiệp: (Doanh nghiệp).
- Chỉđạo: (Chỉ đạo).
- Bànbạc: (Bàn bạc).
- Côngviệc: (Công việc).
- Hiệntại: (Hiện tại).
- Thunhập: (Thu nhập).
- Nhàmtẻ: (Nhàm tẻ).
- Kỳvọng: (Kỳ vọng).
- Chiênmôn: (Chiên môn).
- Khoáikhẩu: (Khoái khẩu).
- Năngkhiếu: (Năng khiếu).
- Vốnliếng: (Vốn liếng).
- Giađình: (Gia đình).
- Bạnhữu: (Bạn hữu).
- Đồngnghiệp: (Đồng nghiệp).
- Sứckhỏe: (Sức khỏe).
- Nhansắc: (Nhan sắc).
- Sởthích: (Sở thích).
- Ưuđiểm: (Ưu điểm).
- Nhượcđiểm: (Nhược điểm).
- Bấthủ: (Bất hủ).
- Giàhói: (Già hói).
- Vôđối: (Vô đối).
- Thiếtbị: (Thiết bị).
- Vậntải: (Vận tải).
- Chínhxác: (Chính xác).
- Hoàntất: (Hoàn tất).
- Tuyệtđối: (Tuyệt đối).
- Phươngtiện: (Phương tiện).
- Mụcđích: (Mục đích).
- Vừavừa: (Vừa vừa).
- Mãnhliệt: (Mãnh liệt).
- Thốngkê: (Thống kê).
- Phươngpháp: (Phương pháp).
- Khoahọc: (Khoa học).
- Masát: (Ma sát).
- Quyluật: (Quy luật).
- Hànhvi: (Hành vi).
- Thănghoa: (Thăng hoa).
- Quanghợp: (Quang hợp).
- Hôhấp: (Hô hấp).
- Tầubay: (Tầu bay).
- Thuậtngữ: (Thuật ngữ).
- Đábanh: (Đá banh).
- Thểthao: (Thể thao).
- Songsong: (Song song).
- Từthiện: (Từ thiện).
- Chínhphủ: (Chính phủ).
- Bảnquyền: (Bản quyền).

***





450 Comments: Page 1 2 3

Comments