Health Series: Kidney Disease (#1)



Health Series: Kidney Disease (#1)

An Hoang Trung Tuong
*Sức-khỏe 2010-12-26 16:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Nhời bạt

Trung Tướng mải chém các cô về chánhtrị, lịchsử, kinhtế, mần xiền, blah blah, mà quên mẹ, rầng Sức Khỏe mới là thứ either các cô lẫn Trung Tướng cần nhất.

Sức Khỏe sẽ không đến khi các cô thiếu nó, mà được tíchlũy khi các cô thừa nó.

Chânlý đấy. Trung Tướng nói đéo gì không chânlý?

Hìnhdung kiểu vậtlýhọc, thì Sức Khỏe giống điện trong con ắcquy, chứ không giống xăng trong quả máynổ.

Nên các cô, đừng ngudốt đợi một mùa jàhói tangthương kèn teo răng rụng ỉa xón đái dầm mới cuốngcuồng van cầu Sức Khỏe. Có kịp cái dắm nữa.

Phải chắtbóp Sức Khỏe từng ngày từng tuần. Ông Người chânchính không sống để tèo vì bịnh tim bịnh cốt bịnh ếch bịnh everything. Ông Người chânchính phải sống để chudu tậncùng tuổi Chúa hehe rõ chửa.

Rõ chửa?

Bài mào: Chukỳ thểlực

Thểlực Ông Người tuân chukỳ 24 năm, theo Al Huang Health Cycle Axiom.

Cơthể Ông Người pháttriển trong 24 năm đầu. Nếu chạm tuổi 24 ngực các cô vưỡn trơ xương như ngực Lài Mồm Thối, thì đéo bâugiờ ngực các cô nungnúc hai núi như ngực Schwarzenegger. Nếu quá tuổi 24 chim các cô vưỡn cũncỡn như chim Manh Lìn Trâu, thì đéo bâugiờ chim các cô súngtrường bằng chim Trung Tướng. Hehehe.

Bệnhtrạng Ông Người pháttriển trong 24 năm tiếp. Nếu vượt tuổi 48 phổi các cô vưỡn xốp mẩy như tảng mút Everon, thì vượt tuổi 90 nó vưỡn giòn mềm như dái nghé. Nếu trước tuổi 48 gan các cô đã bèonhèo độn mỡ, thì eo ui giankhổ nhở giankhổ vãi bườm.

48 cũng là tuổi mãnkinh ở liềnbà, và tuổi loãngtinh ở liềnông (*).

Dải 48-72, đời các cô lao dốc.

Dốc thoải hay đứng, trơnnhẵn hay gậpghềnh, tùythuộc 48 năm đầu.

72 cũng là tuổi loãngtrí ở liềnbà, và tuổi mãntinh ở liềnông (**).

Sau tuổi 72, hehe, nếu chỉ dính dững chứngtật lìutìu như tham ăn, dỗi vặt, thù dai, chốc, lòa, trĩ, táo, thối tai.., thì đời các cô mãnnguyện (***).

Mần sao đời mãnnguyện?

Mời khảokíu mời mời.

Bài No1: Bịnh thận

Thận là hai hòn hình Múi Bướm nằm đốixứng nhau vùng thắtlưng Ông Người, mỗi hòn nặng tầm lạng rưỡi lạng tám, mầu đỏ sậm, mùi khai cực, khai hơn cả bướm.

Tạisâu thận khai? Tạibởi chứcnăng ổng.

Chứcnăng thận là gì? Trung Tướng đéo biết hết, và ngờ rầng lũ bácsĩ sừngmỏ như Lang Lét, Tơ Lét, Tùng Tôn Thất, Di Hồ Đắc, cũng đéo biết hết hehe.

Trung Tướng biết đạikhái, thận nhận máu thô từ độngmạch, lọc sạch, rùi trả máu tinh vầu tĩnhmạch. Cặnbã của quátrình lọc, là nước đái, thì thải mẹ xuống bọng đái, rùi đái mẹ ra ngoài qua buồi. Hếhế đúng khai cực nhế.

Mỗi ngày, thận nhận tầm ngàn rưởi lít máu, ngang lượng nước máy xài bởi giađình Lừa 6 mạng, lọc đi lọc lại, rùi thải tầm lít rưỡi nước đái, liêntục liêntục suốt trăm năm.

Vậy các cô thấy, thận lâm bịnh khi một ngày ổng không nuốt đủ tấn rưỡi máu, hoặc không thải đủ lít rưỡi nước đái, hoặc đéo thải nước đái, mà nước bỏmẹ gì đó, tỉdụ trà Tầu hehe.

(Dừng chờ thamluận)

(@2010)

(*) Tuổi Loãngtinh: Coi bài Bịnh Kèn, Health Series.

(**) Tuổi Loãngtrí: Coi bài Bịnh Đầulâu, Health Series.

(***) Đôikhi Trung Tướng chia Chukỳ Thểlực thành 2 Bánchukỳ 12 năm, bổxung vài niênhạn như Tuổi 12 Phátdục, Tuổi 36 Đỉnhcao etc. Cái nầy giảng sau.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Chánhtrị: (Chánh trị, Chính trị).
- Lịchsử: (Lịch sử).
- Kinhtế: (Kinh tế).
- Tíchlũy: (Tích lũy).
- Chânlý: (Chân lý).
- Hìnhdung: (Hình dung).
- Vậtlýhọc: (Vật lý học).
- Ắcquy: (Ắc-quy).
- Máynổ: (Máy nổ).
- Ngudốt: (Ngu dốt).
- Jàhói: (Jà hói, Già hói).
- Tangthương: (Tang thương).
- Cuốngcuồng: (Cuống cuồng).
- Chắtbóp: (Chắt bóp).
- Chânchính: (Chân chính).
- Chudu: (Chu du).
- Tậncùng: (Tận cùng).
- Chukỳ: (Chu kỳ).
- Thểlực: (Thể lực).
- Cơthể: (Cơ thể).
- Pháttriển: (Phát triển).
- Bâugiờ: (Bâu giờ, Bao giờ).
- Nungnúc: (Nung núc).
- Cũncỡn: (Cũn cỡn).
- Súngtrường: (Súng trường).
- Bệnhtrạng: (Bệnh trạng).
- Pháttriển: (Phát triển).
- Bèonhèo: (Bèo nhèo).
- Giankhổ: (Gian khổ).
- Mãnkinh: (Mãn kinh).
- Liềnbà: (Liền bà).
- Loãngtinh: (Loãng tinh).
- Liềnông: (Liền ông).
- Trơnnhẵn: (Trơn nhẵn).
- Gậpghềnh: (Gập ghềnh).
- Tùythuộc: (Tùy thuộc).
- Loãngtrí: (Loãng trí).
- Mãntinh: (Mãn tinh).
- Chứngtật: (Chứng tật).
- Lìutìu: (Lìu tìu).
- Mãnnguyện: (Mãn nguyện).
- Khảokíu: (Khảo kíu, Khảo cứu).
- Đốixứng: (Đối xứng).
- Thắtlưng: (Thắt lưng).
- Tạisâu: (Tại sâu, Tại sao).
- Tạibởi: (Tại bởi).
- Chứcnăng: (Chức năng).
- Bácsĩ: (Bác sĩ).
- Sừngmỏ: (Sừng mỏ).
- Đạikhái: (Đại khái).
- Độngmạch: (Động mạch).
- Tĩnhmạch: (Tĩnh mạch).
- Cặnbã: (Cặn bã).
- Quátrình: (Quá trình).
- Giađình: (Gia đình).
- Liêntục: (Liên tục).
- Bỏmẹ: (Bỏ mẹ).
- Tỉdụ: (Tỉ dụ).
- Thamluận: (Tham luận).
- Đầulâu: (Đầu lâu).
- Đôikhi: (Đôi khi).
- Bánchukỳ: (Bán chu kỳ).
- Bổxung: (Bổ xung).
- Niênhạn: (Niên hạn).
- Phátdục: (Phát dục).
- Đỉnhcao: (Đỉnh cao)

***





217 Comments: Page 1 2

Comments