Luas home pricing tragedy (#1)



Luas home pricing tragedy (#1)

An Hoang Trung Tuong
*Kinh-tế 2010-12-06 06:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Bikịch giá nhà

Giá nhà/đất Lừa từ nhiều năm nay cứ thăng bùmbụp bùmbụp, không cơmay ngừng.

Một thước vuông chungcư trungcấp Thủđô Vănvật giá cuối 2010 quãng 40 trẹo Ông Cụ, tươngđương 1,900 Ông Tơn. Cũng thước vuông ý giá cuối 2009 hăm tám trẹo Ông Cụ, ngàn tư Ông Tơn.

Tốcđộ tăng 43% nếu nhẩm Ông Cụ, và 36% nếu nhẩm Ông Tơn.

Trong khi thunhập laocông chânchính Lừa tăng 7% nếu nhẩm Ông Cụ, và -3% nếu nhẩm Ông Tơn.

***

Giá nhà, cũng như giá anything else, phải tuân theo quyluật Cung Cầu. Cầu tăng nhanh hơn Cung, thì giá tăng, và ngược lại.

Các cô sẽ hỏi, vậy quyluật Cung Cầu tuân theo quyluật đéo nầu? Lýdo đéo gì Cầu Nhà Lừa tăng dữdằn hơn Cầu các thứ?

Tốcđộ tăng giá nhà/đất, theo côngthức Al Huang, bằng:

CGR = (EGR+PGR)*LCI*MCI

Với:

- CGR: Tốcđộ tăng giá nhà (%).

- EGR: Tốcđộ tăngtrưởng GNP (%).

- PGR: Tốcđộ tăngtrưởng dânsố (%).

- LCI: Chỉsố giá nhà Địaphương. Tại Developing Countries quanhquanh Asean như Lừa Thái Phi vươnvươn, LCI bằng 1.33 (*). Tại Developed Countries như Âu Mẽo Nhựt vươnvươn, LCI bằng 1.03-1.05 tùy nơi tùy thời.

- MCI: Chỉsố giá nhà Thịtrường. Đù má MCI luôn là một ẩnsố bấthủ. Nó phụthuộc vầu cơchế điềuhành kinhtế vĩmô của lãnhtụ, vầu nănglực tàiphiệt của quầnchúng cámập, vầu kỳvọng viểnvông của quầnchúng adua, vầu vươnvươn hầmbàlằng. MCI lýtưởng phải bằng 1 hoặc loanhquanh 1.

Côngthức Al Huang trông lằngnhằng, dưng tịutrung nó khẳngđịnh tốcđộ tăng giá nhà Lừa hợplệ phải bằng 130% tổng tốcđộ tăngtrưởng kinhtế (EGR) và dânsố (PGR). Ảnhhưởng của lạmphát đã bị loạibỏ.

Lừa năm rùi EGR ướctính 5.3%, PGR 1.1%, vậy tốcđộ tăng giá nhà need to be (5.3+1.1)*1.33=8.5% nếu MCI=1, tức chúngta sởhĩu một nền kinhtế khỏemạnh.

Hehehe sóclọ vãi mấu. Thựctế MCI Lừa 2010 xấpxỉ 4.

Các cô sẽ bật Trung Tướng, vàng năm rùi tăng 75% thì sâu thì sâu? Câu hỏi nầy Trung Tướng giảnhời trong bài Bikịch Giá Vàng.

Hãy sosánh, MCI Malaysia thậmchí bé hơn 1:

MCI Thailand tệ nữa hehe, bé hơn cả 0:

Các cô sẽ bật Trung Tướng, chắc giá nhà Lừa vốndĩ quá thấp năm ngoái, nên năm nay nó nhẩy?

Thấp thấp cái đầu quặc.

Ở tấttật các quốcgia cănbản, kểcả Bắc Lừa trước 1975 và Nam Lừa trước 1975, giá một quả nhà tầm trung ngang 10 năm lương tầm trung.

197x lương tháng pa Trung Tướng 75 Ông Cụ, thì quả nhà vườn 180m2 phố Bạch Mai 10,000 Ông Cụ. Nhà đê La Thành 4K. Nhà Thái Hà Ấp, chỉ 2K. Chungcư 30m2 Kim Liên hehe, xinmời 200 Ông Cụ xinmời, ba tháng lương xinmời xinmời.

200x cô Khoai Tây, coder Mẽo, lương năm 100K Ông Tơn Gross. Trừ thuếthủng còn 60K Net. Nhà Texas 600K Tơn cũng mượt phết mượt phết.

200x cô Tình Sanh, thợ xây Đức Lợn, lương năm 60K Ông Oi Gross. Nhà Hamburg 400K Oi cũng bìnhliu phết bìnhliu phết.

Hà Nội 200x thì sâu thì sâu?

Cô Phẹt, kỹsư luật 15 thâmniên, lương tháng 15 trẹo Ông Cụ Net. Quả chungcư Trung Tướng nhắc phía trên 120m2 giá 4.8 tỷ. Hai mươi bẩy niên, ui đù má cô Phẹt, hehe hehe.

Bikịch.

Phần sau Trung Tướng sẽ phântích tại đâu Bikịch, và Bikịch sẽ tácđộng ra sao đến tươnglai Lừa tôngtộc.

(Dừng bốt câu vìu)

(@2010)

(*) Cách tính LCI Trung Tướng nói sau.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Bùmbụp: (Bùm bụp).
- Cơmay: (Cơ may).
- Chungcư: (Chung cư).
- Trungcấp: (Trung cấp).
- Thủđô: (Thủ đô).
- Vănvật: (Văn vật).
- Tươngđương: (Tương đương).
- Tốcđộ: (Tốc độ).
- Thunhập: (Thu nhập).
- Laocông: (Lao công).
- Chânchính: (Chân chính).
- Quyluật: (Quy luật).
- Lýdo: (Lý do).
- Dữdằn: (Dữ dằn).
- Côngthức: (Công thức).
- Tăngtrưởng: (Tăng trưởng).
- Dânsố: (Dân số).
- Chỉsố: (Chỉ số).
- Địaphương: (Địa phương).
- Quanhquanh: (Quanh quanh).
- Vươnvươn: (Vươn vươn).
- Thịtrường: (Thị trường).
- Ẩnsố: (Ẩn số).
- Bấthủ: (Bất hủ).
- Phụthuộc: (Phụ thuộc).
- Cơchế: (Cơ chế).
- Điềuhành: (Điều hành).
- Kinhtế: (Kinh tế).
- Vĩmô: (Vĩ mô).
- Lãnhtụ: (Lãnh tụ).
- Nănglực: (Năng lực).
- Tàiphiệt: (Tài phiệt).
- Quầnchúng: (Quần chúng).
- Cámập: (Cá mập).
- Kỳvọng: (Kỳ vọng).
- Viểnvông: (Viển vông).
- Adua: (A-dua).
- Hầmbàlằng: (Hầm bà lằng).
- Lýtưởng: (Lý tưởng).
- Loanhquanh: (Loanh quanh).
- Lằngnhằng: (Lằng nhằng).
- Tịutrung: (Tịu trung, Tựu trung).
- Khẳngđịnh: (Khẳng định).
- Hợplệ: (Hợp lệ).
- Kinhtế: (Kinh tế).
- Ảnhhưởng: (Ảnh hưởng).
- Lạmphát: (Lạm phát).
- Loạibỏ: (Loại bỏ).
- Ướctính: (Ước tính).
- Chúngta: (Chúng ta).
- Sởhĩu: (Sở hĩu, Sở hữu).
- Khỏemạnh: (Khỏe mạnh).
- Sóclọ: (Sóc lọ).
- Thựctế: (Thực tế).
- Giảnhời: (Giả nhời).
- Sosánh: (So sánh).
- Thậmchí: (Thậm chí).
- Vốndĩ: (Vốn dĩ).
- Tấttật: (Tất tật).
- Quốcgia: (Quốc gia).
- Cănbản: (Căn bản).
- Kểcả: (Kể cả).
- Xinmời: (Xin mời).
- Thuếthủng: (Thuế thủng).
- Bìnhliu: (Bình liu, Bình lưu).
- Kỹsư: (Kỹ sư).
- Thâmniên: (Thâm niên).
- Chungcư: (Chung cư).
- Bikịch: (Bi kịch).
- Phântích: (Phân tích).
- Tácđộng: (Tác động).
- Tươnglai: (Tương lai).
- Tôngtộc: (Tông tộc).

***





477 Comments: Page 1 2 3

Comments

1 comment

Page:


Vân Nguyễn

đại hưng 668 g08