Uncle Fi, Libyan revolution father (#1)



Uncle Fi, Libyan revolution father (#1)

An Hoang Trung Tuong
Du-ký 2011-02-23 18:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Bác Phi, cha già cáchmạng Libya

Bác Phi đây không phải Bác Fidel, Lãnhtụ Bấtdiệt nước Cu3 bên Tây Bán Cầu, bạn thân cô Triết Nguyễn, Lãnhtụ Hảohạng Xứ Lừa các cô, mà Bác Gaddafi, đươngkim Tổng Giámđốc Côngty Tráchnhiệm Hữuhạn Một Thànhviên Hồigiáo Xãhộichủnghĩa Libya, bắc Phi Châu.

***

Sởhữu diệntích hạng #17 thếgiới (1.7 trẹo cây vuông, gấp 5 Lừa), dânsố hạng #101 (6 trẹo mãtấu, bằng 1/15 Lừa), trữlượng dầumỏ hạng #9 (47 tỷ thùng, gấp 10 Lừa), sảnxuất dầumỏ hạng #18 (1.8 trẹo thùng/ngày, gấp 5 Lừa), quốcgia Libya hoàntoàn thừa điềukiện giở nên một Bấthủ, tầmcỡ Kuwait hoặc Brunei (*).

Thựctế, vầu 198x, GDP Đầu Người của Libya đã xếp trên Italy, Spain, New Zealand, và thậmchí Singapore.

Thằng Miamia Cằm Dài, côngdân Libya, bạn thân Trung Tướng thời Tinh Hoa Học Viện XYZ Sô Liên 198x, hệt một Đẳngcấp, chẳng thèm sống trong kýtúcxá sinhviên như bọn Trung Tướng. Nó thuê riêng một cănhộ ba-buồng phố Taqua Taquak sống một mình táchbiệt, và hàng ngày cỡi taxi đến trường.

Miamia đến trường không để học nghề pa nó địnhhướng nó, mà để chim gái. Hầu như mỗi ngày, nó chim một gái mới. Hết lộnglẫy giainhân, thì nhumì thánhthiện. Con Irina Mắt Nhung từ Tallinn, con Anastasia Váy Bò từ Krakow.., Trung Tướng đang đong vãi lúa bằng thơ Byron với tranh Van Gogh, thì thằng Miamia nó chim mẹ bằng giấy Ông Tơn.

Pa Miamia chỉ mần cái đéo gì như kỹsư-trưởng hoặc kếtoán-trưởng một hãng vậntải lìutìu vùng Tripoli, cũng đủ ngânsách gởi Miamia nó tháng tiêu nhòe 500 Ông Tơn, gấp ba lương Pan Pan Việnsĩ, thằng hiệutrưởng siêu-già-hói của Tinh Hoa Học Viện hehe thầy Trung Tướng (**).

Ui côngdân Libya 198x, thật ngưỡngmộ quá. Thật gato quá.

***

Bác Phi, như thônglệ, chẳng góp sức mẹ gì vầu phồnvinh của giađình thằng Miamia Cằm Dài, bạn thân Trung Tướng, cùng đồngbào nó.

Trước WW2, Libya từng được coi là xứ Nam Ý, tựa như Lừa từng được coi là xứ Đông Pháp same time, với 20% dânsố là Italian. Mức sống Italy và Libya hầu như không chênhlệch.

Trong và sau WW2, Libya ngẫunhiên thuộc về Đếquốc Anh, khi Phátxít Ý bại trận. Tới đó, cáchmạng Libya vẫn đươngnhiên là zero, Cha Già còn hìhục hehe vần tí mẹ.

Tháng Novembre 1949, Đại Hộiđồng LHQ độtngột ra quyếtnghị buộc Libya nhận độclập trước 01/01/1952. Mẹ ác hơn loài hoangthú (***).

Côngdân Sayyid Mahdi, con trai một tùtrưởng tôngdật, đã thành Quốcvương Idris của xứ Libya độclập, lần đầutiên suốt lịchsử ngàn năm, nhằm ngày 24/12/1951, tròn một tuần trước bữa deadline. Hehehe mài trốn đàng giời.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Vua Idris lãnhđạo Libya không tồi. Năm 1959, chánhphủ cô pháthiện vôsố mỏ dầu hoành vãi chưởng, và hehe, các côngdân Libya bụp phát bị ngưỡngmộ và gato.

Thật gato quá.

***

(Dừng chờ thamluận và câu vìu)

(@2011)

(*) Sốliệu 2009, theo CIA World Factbook.

(**) Tại Sô Liên 198x, giá thuê cănhộ thằng Miamia quãng 40 Tơn/Tháng. Phò chínhủy 10 Tơn/Giờ. Gà mậudịch 0.5 Tơn/Ký. Bia đen 0.02 Tơn/Vại. Họcphí Tinh Hoa Học Viện zero Tơn/Mùa.

(***) LHQ còn ra nhiều quyếtnghị đểucáng tươngtự vụ Libya, buộc nhiều quốcgia phải độclập, đéo cho mần nôlệ miễnphí hehe. Mời gúc mời mời.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Lãnhtụ: (Lãnh tụ).
- Bấtdiệt: (Bất diệt).
- Hảohạng: (Hảo hạng).
- Đươngkim: (Đương kim).
- Giámđốc: (Giám đốc).
- Côngty: (Công ty).
- Tráchnhiệm: (Trách nhiệm).
- Hữuhạn: (Hữu hạn).
- Thànhviên: (Thành viên).
- Hồigiáo: (Hồi giáo).
- Xãhộichủnghĩa: (Xã hội chủ nghĩa).
- Sởhữu: (Sở hữu).
- Diệntích: (Diện tích).
- Thếgiới: (Thế giới).
- Dânsố: (Dân số).
- Mãtấu: (Mã tấu).
- Trữlượng: (Trữ lượng).
- Dầumỏ: (Dầu mỏ).
- Sảnxuất: (Sản xuất).
- Quốcgia: (Quốc gia).
- Hoàntoàn: (Hoàn toàn).
- Điềukiện: (Điều kiện).
- Bấthủ: (Bất hủ).
- Tầmcỡ: (Tầm cỡ).
- Thựctế: (Thực tế).
- Thậmchí: (Thậm chí).
- Côngdân: (Công dân).
- Đẳngcấp: (Đẳng cấp).
- Kýtúcxá: (Ký túc xá).
- Sinhviên: (Sinh viên).
- Cănhộ: (Căn hộ).
- Táchbiệt: (Tách biệt).
- Địnhhướng: (Định hướng).
- Lộnglẫy: (Lộng lẫy).
- Giainhân: (Giai nhân).
- Nhumì: (Nhu mì).
- Thánhthiện: (Thánh thiện).
- Kỹsư: (Kỹ sư).
- Kếtoán: (Kế toán).
- Vậntải: (Vận tải).
- Lìutìu: (Lìu tìu).
- Ngânsách: (Ngân sách).
- Việnsĩ: (Viện sĩ).
- Hiệutrưởng: (Hiệu trưởng).
- Côngdân: (Công dân).
- Ngưỡngmộ: (Ngưỡng mộ).
- Gato: (Ghen ăn tức ở).
- Thônglệ: (Thông lệ).
- Phồnvinh: (Phồn vinh).
- Giađình: (Gia đình).
- Đồngbào: (Đồng bào).
- Dânsố: (Dân số).
- Chênhlệch: (Chênh lệch).
- Ngẫunhiên: (Ngẫu nhiên).
- Đếquốc: (Đế quốc).
- Phátxít: (Phát-xít).
- Cáchmạng: (Cách mạng).
- Đươngnhiên: (Đương nhiên).
- Hìhục: (Hì hục).
- Hộiđồng: (Hội đồng).
- Độtngột: (Đột ngột).
- Quyếtnghị: (Quyết nghị).
- Độclập: (Độc lập).
- Hoangthú: (Hoang thú).
- Tùtrưởng: (Tù trưởng).
- Tôngdật: (Tông dật).
- Quốcvương: (Quốc vương).
- Đầutiên: (Đầu tiên).
- Lịchsử: (Lịch sử).
- Lãnhđạo: (Lãnh đạo).
- Chánhphủ: (Chánh phủ, Chính phủ).
- Pháthiện: (Phát hiện).
- Vôsố: (Vô số).
- Thamluận: (Tham luận).
- Sốliệu: (Số liệu).
- Chínhủy: (Chính ủy).
- Mậudịch: (Mậu dịch).
- Họcphí: (Học phí).
- Đểucáng: (Đểu cáng).
- Tươngtự: (Tương tự).
- Quốcgia: (Quốc gia).
- Nôlệ: (Nô lệ).
- Miễnphí: (Miễn phí).

***





915 Comments: Page 1 2 3 4 5

Comments

2 comments

Page:


Unknown

xe cân bằng



Unknown

bao da iphone 6 plus