The General's Shi Zhi Gong [1.1]



The General's Shi Zhi Gong [1.1]

An Hoang Trung Tuong
*Sức-khỏe 2011-04-03 17:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Thập Trí Công within Tứ Đại Công

Các cô đã nghe đâu đó, rầng Trung Tướng đã chếtạo và truyềnbá Tứ Đại Công, gồm Thập Dâm Công Shiyingong, Thập Minh Công Shiminggong, Thập Khí Công Shiqigong, và Thập Trí Công Shizhigong.

Thập Dâm Công luyện nộitạng, giácquan.

Thập Minh Công luyện cơbắp, gânmóng, xươngcốt, dadẻ.

Thập Khí Công luyện khí.

Thập Trí Công luyện trí.

Phải vậy hông?

Hôm nai, Trung Tướng start to hướngdẫn các cô ngón Thập Trí Công hehe bấthủ, một trong Tứ Đại Công bấthủ.

Thập Trí Công Toàn Diện

Thập Trí Công, như tên gọi, gồm 10 Trí Tiểu Công, là:

1. Độc Công, aka Dugong, luyện Đọc.
2. Tả Công, aka Xiegong, luyện Biên.
3. Thính Công, aka Tinggong, luyện Nghe.
4. Thoại Công, aka Huagong, luyện Nói.
5. Ký Công, aka Jigong, luyện Nhớ.
6. Thuyết Công, aka Shuogong, luyện Giảnggiải & Diễnthuyết.
7. Tập Công, aka Zagong, luyện Tậphợp & Thâutóm.
8. Liệt Công, aka Liegong, luyện Liệtkê & Trìnhbầy.
9. Hợp Công, aka Hegong, luyện Tổnghợp & Baoquát.
10. Tích Công, aka Xigong, luyện Phântích & Chitiết.

Các cô liu-ý, Trung Tướng đặt loạt bài Thập Trí Công vầu khoang Sứckhỏe, chớ hông chọn khoang Giáodục nha lũ Simacai.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Thập Trí Công #1: Độc Công

Độc Công là công Luyện Đọc.

Các cô hãy lấy một cuốn sách Lừa bấtkỳ mà các cô chưa từng đọc, mở một trang bấtkỳ không chứa tranh-ảnh or anything but plain text.

Thói thường, chữ trang trảng dàn tầm 30 dòng, mỗi dòng 13-15 từ. Tổngcộng 400-500 từ tiếng Lừa.

Các cô hãy đọc thử trang sách ý, bấm đồnghồ coi hết bâu lâu?

Thói thường, Simacai Tinh Hoa các cô đọc 500 từ hết 1.5 phút. Simacai Bần Nông đọc chậm bằng 1/3 các cô, hết 3-4 phút. Lãnhtụ Nã Phá Luân đọc nhanh gấp 4 các cô, hết 20 giây.

Trung Tướng đọc nhanh gấp 2 cô Luân, nuốt trang sách 500 từ trong 10 giây, thậmchí 7 giây. Hiệntại, chỉ máy Xerox Optical Scanner được chínhthức thừanhận có tốcđộ đọc nhanh hơn Trung Tướng. Hehe nổ đấy, dưng quantrọng đéo gì, đàng nầu Trung Tướng chả đọc nhanh nhất Quả-đất. Cả tờ An Ninh Cuối Tháng 48 trang Trung Tướng đọc hết 51 giây, trungbình 1.06 giây/trang.

Tại sâu Trung Tướng đọc nhanh như ông sói?

Muốn giả-nhời câu-hỏi ý, các cô hãy tự-vấn, tại sâu các cô đọc chậm như ông ròi?

Tại sâu các cô đọc chậm như ông ròi?

Ba lýdo khiến các cô đọc chậm như ông ròi là:

(i) Các cô không biết xài đồngthời hai mắt!

Các cô có hai mắt, dưng luôn tậptrung cả hai vầu nhõn một điểm. Trung Tướng nghĩ, các cô nên hehe chọc mẹ một mắt đi, dõi một điểm cần đéo gì hai ông mắt.

(ii) Các cô không biết lái mắt!

Các cô, khi đọc, luôn đưa mắt theo quỹđạo mặcđịnh:

(a) Từ trái qua phải, nhẩnnha từ đầu dòng tới cuối dòng.

(b) Tới cuối dòng, thì lia mắt từ phải qua trái, tìm xuống đầu dòng mới.

(c) Tiếptục a-b-a-b, suốt trang.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Các cô có thấy, bước (b) hoàntoàn thừathãi, và bước (a) quá phíphạm?

(iii) Các cô không biết nhìn bằng não!

Thuậtngữ IT kêu các cô không sửdụng Cache Memory ("Bộ Nhớ Đệm"), lẫn Multi-threading Technology ("Côngnghệ Đa Luồng").

Các cô Input ("Nhập") vănbản bằng mắt kiểu ReadLine ("Đọc Một Dòng") hoặc ReadByte ("Đọc Một Từ"), rùi chuyển Data ("Thôngtin") vầu CPU ("Trungtâm Xửlý", aka Não), chờ xửlý.

CPU các cô nghiềnngẫm Data xong, thì lưu mẹ nó vầu RAM ("Bộ Nhớ Tạm", aka Chất Xám), hoặc HardDisk ("Ổ Cứng", aka Nếp Nhăn), rùi mới phát lệnh cho Input Device (ie Mắt các cô hehe) Continue-to-read ("Đọc tiếp").

Procedure ("Quytrình") lạchậu đó Speed-down ("Làm Chậm") sự Đọc của các cô 4-6 lần.

Tộinghiệp, Simacai.

(Thôi dừng chờ lũ Simacai thamluận)

(@2010)

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Chếtạo: (Chế tạo).
- Truyềnbá: (Truyền bá).
- Nộitạng: (Nội tạng).
- Giácquan: (Giác quan).
- Cơbắp: (Cơ bắp).
- Gânmóng: (Gân móng).
- Xươngcốt: (Xương cốt).
- Dadẻ: (Da dẻ).
- Hướngdẫn: (Hướng dẫn).
- Bấthủ: (Bất hủ).
- Giảnggiải: (Giảng giải).
- Diễnthuyết: (Diễn thuyết).
- Tậphợp: (Tập hợp).
- Thâutóm: (Thâu tóm).
- Liệtkê: (Liệt kê).
- Trìnhbầy: (Trình bầy).
- Tổnghợp: (Tổng hợp).
- Baoquát: (Bao quát).
- Phântích: (Phân tích).
- Chitiết: (Chi tiết).
- Sứckhỏe: (Sức khỏe).
- Giáodục: (Giáo dục).
- Bấtkỳ: (Bất kỳ).
- Tổngcộng: (Tổng cộng).
- Đồnghồ: (Đồng hồ).
- Lãnhtụ: (Lãnh tụ).
- Thậmchí: (Thậm chí).
- Hiệntại: (Hiện tại).
- Chínhthức: (Chính thức).
- Thừanhận: (Thừa nhận).
- Tốcđộ: (Tốc độ).
- Quantrọng: (Quan trọng).
- Trungbình: (Trung bình).
- Lýdo: (Lý do).
- Đồngthời: (Đồng thời).
- Tậptrung: (Tập trung).
- Quỹđạo: (Quỹ đạo).
- Mặcđịnh: (Mặc định).
- Nhẩnnha: (Nhẩn nha).
- Hoàntoàn: (Hoàn toàn).
- Thừathãi: (Thừa thãi).
- Phíphạm: (Phí phạm).
- Thuậtngữ: (Thuật ngữ).
- Sửdụng: (Sử dụng).
- Côngnghệ: (Công nghệ).
- Vănbản: (Văn bản).
- Thôngtin: (Thông tin).
- Trungtâm: (Trung tâm).
- Xửlý: (Xử lý).
- Nghiềnngẫm: (Nghiền ngẫm).
- Quytrình: (Quy trình).
- Lạchậu: (Lạc hậu).
- Tộinghiệp: (Tội nghiệp).

***





518 Comments: Page 1 2 3

Comments