To run a kidney



To run a kidney

An Hoang Trung Tuong
Tùy-bút 2011-08-14 09:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Chạy thận

Thằng Hủa nhẽ là bácsĩ Sinhlý Lặn duynhất Bắc Lừa trước 199x (*).

Hủa già rất. Nó từng luyện nghề ba năm tận bên Guangzhou China 196x, phụcvụ Đặccông Cảmtử đánh-úp thươngcảng Cửa Việt 197x, thamgia trục-vớt soáihạm Đôngphương Viễnthám của Marco Polo đắm suốt bẩy thếkỷ tại Khánh Hòa (or Phú Quốc) 198x.

Hủa gốc học quân-y, chuyênngành Tiêuhóa (hoặc Tiếtniệu), nhưng chuyển qua Sinhlý Lặn như một tìnhcờ thời-chiến. Dầndà nó mê ngạch này, và theo mãi theo mãi, dù chẳng có cộngsự, giáokhoa, lẫn diễnđàn, đệtử. Tácnghiệp của nó chỉ quẩnquanh đám thợ-lặn môi đen mắt lồi bụng hóp dái tóp, buồng hạ-áp, máy nitơ (**).

Hủa cưới vợ muộn, đâu 1985-1986, khi đã 45-47. Vợ nó thua nó 16 lứa, gái Thanh toàntòng, cằm vuông, gióng thẳng, lưng bè, sungmãn rất (***).


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

***

Đận 198x (x>8), Trung Tướng & Co lập Đội Lặn Lam Hồng và thắng hợpđồng giámsát thicông phần-ngầm cầu Bến Thủy. Hủa nhập biênchế Trung Tướng luôn, tháptùng Đội từ Phồng vào Vinh chinhphạt (****). Nó vẫn đóng Bácsĩ Lặn thôi, nhưng kiêmnhiệm Thủquỹ, thithoảng cũng biết sàngsê cấuvéo tíđỉnh, thuhoạch hehe ngầu phết.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

***

Đất Vinh 198x buồn như mửa. Cuối mỗi tuần, Trung Tướng tổchức thácloạn ngay trong khuônviên kháchsạn nơi Đội cắm bảndoanh, thuê 7-8 em phò tới cửi truồng múa hát. Các em phò phỏ chuđáo rất. Bảo bành háng là bành. Bắt dạng mông là dạng. Tưới bia quanh ti, nhét me vào bướm, thoảimái (*****). Thằng nào cấn cứ việc lật chơi tại-trận. Chơi 2-3 em một-lúc càng được hoannghênh.

Hủa không hàohứng rượuchè gáimú. Nó thường ngồi xaxa, chậmrãi bú nước-lọc với lạc-rang, nhai mãi nhai mãi mấy cọng rau-ngổ chấm muối-ớt, bàngquan chờ nhândân đâmđâm chémchém, xong thì thanhtoán tiền. Đời nó tẻnhạt phết.

Trung Tướng quát, Bácsĩ, múc đi chứ, anh nhịn em không bù lương đâu.

Bọn thợ-lặn nạt, Chínhủy, không dám dấn-thân, khaitrừ mẹ.

Hủa chỉ cười.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

***

Côngtrường cầu Bến Thủy kếtthúc vẻvang. Trung Tướng rút-quân về Phồng. Hủa được chia 32 triệu, ngót 20 cây vàng. Nó bỏ thêm 5 cây, tậu quả nhà mái-bằng một-trệt một-lầu phố Vò Vẽ Vung, xinhxắn rất. Trung Tướng được 40 triệu, tung mẹ 20 sắm con Rim I, con JVC 7-hệ, con Funai PAL, con sôpha lòso Koỏng, còn-lại vác đong gái, nửa năm nhẵn hehe như phẽo (******).


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

***

Vừa ổnđịnh nhàcửa, Hủa xin nghỉ-phép lên Nụi chữa bệnh (*******). Trung Tướng hỏi bệnh gì, nó nói bệnh thận. Trung Tướng nghĩ nó sỏi-thận hay viêm-thận, nên nhéo chim nó phát, trêu rằng lâu không dùng gỉ mẹ hết kếtcấu rồi, và chúc nó mau khỏi.

Hủa nghỉ liền hàng tháng. Nhândân kháo nó phải thay thận. Em sinh-đôi nó sẽ cho nó một trái. Anh-em nó sẽ là những thằng Lừa đầutiên ghép thận ever. Hai-mươi chuyêngia Lừa cùng ba chuyêngia Tây sẽ tiếnhành ca mổ-ghép bấthủ. Hủa được chọn như một sứmạng tiềnđồn, bởi nó là bácsĩ, và em nó là songsinh.

Sát Tết, Hủa ghé Côngty, mặt tươi như hớn. Nhândân ùa vây, hỏi vụ thay thận sao rồi, thànhquả không? Nó lôi khoe ống thận-máy, nói giờ chạy cái này, không mổ thận nữa.


Photo Unknown. Source Somewhere In The Net

Trung Tướng búng ống thận coongcoong coongcoong. Ổng thật đơngiản, vỏ kiếng, lõi bông. Chắc cũng chả đắt.

Hủa lại moi xâu pháo-tép ngắn-xíu, tự quẹt diêm đốt đìđẹt đìđẹt. Khói pháo sớm khét dìudịu yêuyêu. Nhândân hồhởi rất.

***

Sau Tết, Hủa độtngột xin về-chếđộ (********). Nó nói nó không đủ sứckhỏe đi côngtrường nữa, nghỉ nhiều mang-tiếng, đành giã nghề, ở nhà vợ nuôi. Sếp Trung Tướng mắng Hủa sasả rất, bảo nó ngu sao không làm sổ-hưu, tháng lãnh trăm ngàn bạc mua thuốc mua men, chứ nhận một-cục tiêu mấy mà đứt?

Hủa tầnngần thanhminh, bà-xã em mới sang sạp vải, lấy một-cục buônbuôn bánbán, khi lợi hơn, anh à.

Sếp giảiquyết nhanh. Hủa cầm 23 triệu tiền một đời côngchức, rụt vai bước khỏi. Tóc nó xơ như cỏ, mảng nâu mảng xám tantành.

***

Qua tháng, Hủa thăng, bấtngờ như gió như mưa. Nhândân choángváng.

Tộinghiệp Hủa, bácsĩ cựubinh gì đến chết vẫn kínđáo nhúnnhường. Nó côđộc đơđơ mép giường-một, ngực đắp ẩu mảnh chăn-đơn cứt-ngựa, chân không vớ sùi mốc nẻ toanghoang.

Hai con Hủa thaoláo cười ngơngẩn, chúng quá bé để cảmnhận taiương. Vợ Hủa thu tay giữa bẹn đứng kể chuyện huyênthuyên, thuận mồm hờ vài câu thủtục.

Trung Tướng khều vợ Hủa hỏi mượn cặp vớ nó. Chị nói, nếu thay thận, thì được 10-15 năm, Trung Tướng ạ.

Trung Tướng nói, sao không thay?

Vợ Hủa nói, các Cụ không đồngý.

Trung Tướng nói, chạy máy thì sao?

Vợ Hủa nói, bốn trăm ngàn một lượt.

Trung Tướng giật-thót, bốn trăm ngàn?

***

Bốn trăm ngàn, là hai tháng lương Trung Tướng. Trung Tướng biết, Hủa đang chạy thận tháng một lượt. Và sẽ chạy tháng hai lượt.. Và sẽ chạy tuần một lượt.. Và sẽ chạy hai ngày một lượt.. Và sẽ chạy ngày một lượt..

Trung Tướng ôm Hủa, lồng vớ chân nó, khấn nứcnở, bácsĩ Hủa, em hiểu anh làm đúng mà, huhuhu.

(@2006)

(*) Tìnhtiết Văn Bựa chỉ nhằm minhhọa và không nhấtthiết khác sự-thực.

(**) Buồng Hạ-áp & Máy Nitơ: Các thiếtbị đặctrưng ngành Lặn Lừa.

(***) Gái Thanh: Tức gái quê Thanh Hóa, đatình rất. Gianghồ đồn "Gái Thanh Hóa, Khóa Vi Rô", là gì các cô tự tiềmhiểu hehe.

(****) Cầu Bến Thủy: Cầu nhớn trên sông Lam, cạnh Vinh, một làng chài Trung Lừa.

Phồng: Tức Hải Phồng, một làng chài Bắc Lừa.

(*****) Me: Tức thịt bê, thuậtngữ Vinh.

(******) Rim I: Tức xe-máy mác Honda Dream I, Thái sảnxuất, giấc-mơ Lừa 198x.

JVC 7-hệ: Tức tivi mác JVC 7-system, Nhật sảnxuất, giấc-mơ Lừa 198x too.

Funai PAL: Tức video-player mác Funai 1-system PAL, Nhật sảnxuất, giấc-mơ Lừa 198x too.

Koỏng: Tức Hongkong.

(*******) Nụi: Tức Hà Nụi aka Hà Nội aka Hanoi, thủđô Bắc Lừa Văn Vật, cách Phồng 100Km.

(********) Về-chếđộ: Tức về-hiu lãnh tiền một lần.

Sang: Chuyển-nhượng.

Hờ: Khóc-tang.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Bácsĩ: (Bác sĩ).
- Sinhlý: (Sinh lý).
- Duynhất: (Duy nhất).
- Phụcvụ: (Phục vụ).
- Đặccông: (Đặc công).
- Cảmtử: (Cảm tử).
- Thươngcảng: (Thương cảng).
- Thamgia: (Tham gia).
- Soáihạm: (Soái hạm).
- Đôngphương: (Đông phương).
- Viễnthám: (Viễn thám).
- Thếkỷ: (Thế kỷ).
- Chuyênngành: (Chuyên ngành).
- Tiêuhóa: (Tiêu hóa).
- Tiếtniệu: (Tiết niệu).
- Tìnhcờ: (Tình cờ).
- Dầndà: (Dần dà).
- Cộngsự: (Cộng sự).
- Giáokhoa: (Giáo khoa).
- Diễnđàn: (Diễn đàn).
- Đệtử: (Đệ tử).
- Tácnghiệp: (Tác nghiệp).
- Quẩnquanh: (Quẩn quanh).
- Nitơ: (Ni-tơ).
- Toàntòng: (Toàn tòng).
- Sungmãn: (Sung mãn).
- Hợpđồng: (Hợp đồng).
- Giámsát: (Giám sát).
- Thicông: (Thi công).
- Biênchế: (Biên chế).
- Tháptùng: (Tháp tùng).
- Chinhphạt: (Chinh phạt).
- Kiêmnhiệm: (Kiêm nhiệm).
- Thủquỹ: (Thủ quỹ).
- Thithoảng: (Thi thoảng).
- Sàngsê: (Sàng sê, Xàng xê).
- Cấuvéo: (Cấu véo).
- Tíđỉnh: (Tí đỉnh).
- Thuhoạch: (Thu hoạch).
- Tổchức: (Tổ chức).
- Thácloạn: (Thác loạn).
- Khuônviên: (Khuôn viên).
- Kháchsạn: (Khách sạn).
- Bảndoanh: (Bản doanh).
- Chuđáo: (Chu đáo).
- Thoảimái: (Thoải mái).
- Hoannghênh: (Hoan nghênh).
- Hàohứng: (Hào hứng).
- Rượuchè: (Rượu chè).
- Gáimú: (Gái mú, Gái gú).
- Xaxa: (Xa xa).
- Chậmrãi: (Chậm rãi).
- Bàngquan: (Bàng quan).
- Nhândân: (Nhân dân).
- Đâmđâm: (Đâm đâm).
- Chémchém: (Chém chém).
- Thanhtoán: (Thanh toán).
- Tẻnhạt: (Tẻ nhạt).
- Chínhủy: (Chính ủy).
- Khaitrừ: (Khai trừ).
- Côngtrường: (Công trường).
- Kếtthúc: (Kết thúc).
- Vẻvang: (Vẻ vang).
- Xinhxắn: (Xinh xắn).
- Sôpha: (Sô-pha, Xô-pha).
- Lòso: (Lò-so, Lò-xo).
- Ổnđịnh: (Ổn định).
- Nhàcửa: (Nhà cửa).
- Kếtcấu: (Kết cấu).
- Đầutiên: (Đầu tiên).
- Chuyêngia: (Chuyên gia).
- Tiếnhành: (Tiến hành).
- Bấthủ: (Bất hủ).
- Sứmạng: (Sứ mạng).
- Tiềnđồn: (Tiền đồn).
- Songsinh: (Song sinh).
- Côngty: (Công ty).
- Thànhquả: (Thành quả).
- Coongcoong: (Coong coong).
- Đơngiản: (Đơn giản).
- Đìđẹt: (Đì đẹt).
- Dìudịu: (Dìu dịu).
- Yêuyêu: (Yêu yêu).
- Hồhởi: (Hồ hởi).
- Độtngột: (Đột ngột).
- Sứckhỏe: (Sức khỏe).
- Sasả: (Sa sả, Xa xả).
- Tầnngần: (Tần ngần).
- Thanhminh: (Thanh minh).
- Buônbuôn: (Buôn buôn).
- Bánbán: (Bán bán).
- Giảiquyết: (Giải quyết).
- Côngchức: (Công chức).
- Tantành: (Tan tành).
- Bấtngờ: (Bất ngờ).
- Choángváng: (Choáng váng).
- Tộinghiệp: (Tội nghiệp).
- Cựubinh: (Cựu binh).
- Kínđáo: (Kín đáo).
- Nhúnnhường: (Nhún nhường).
- Côđộc: (Cô độc).
- Đơđơ: (Đơ đơ).
- Toanghoang: (Toang hoang).
- Thaoláo: (Thao láo).
- Ngơngẩn: (Ngơ ngẩn).
- Cảmnhận: (Cảm nhận).
- Taiương: (Tai ương).
- Huyênthuyên: (Huyên thuyên).
- Thủtục: (Thủ tục).
- Đồngý: (Đồng ý).
- Nứcnở: (Nức nở).
- Tìnhtiết: (Tình tiết).
- Minhhọa: (Minh họa).
- Nhấtthiết: (Nhất thiết).
- Thiếtbị: (Thiết bị).
- Đặctrưng: (Đặc trưng).
- Đatình: (Đa tình).
- Gianghồ: (Giang hồ).
- Tiềmhiểu: (Tiềm hiểu, Tìm hiểu).
- Thuậtngữ: (Thuật ngữ).
- Sảnxuất: (Sản xuất).
- Tivi: (Ti-vi).
- Thủđô: (Thủ đô).
- Chếđộ: (Chế độ).

Danhsách Từ Ghép trong bài:

Anh-em: They ("Brother-and-sister").
Bà-xã: Wife ("Home-lady").
Giấc-mơ: Dream ("Sleeping-dream").
Sự-thực: Truth ("True-fact").
*
Hai-mươi: Twenty ("Two-ten").
Mổ-ghép: Operation ("Surgery-operation").
Muối-ớt: Salt-with-chili ("Chili-salt").
Rau-ngổ: Cilantro ("Cilantro-vegetable").
Sỏi-thận: Renal-calculus ("Kidney-stones").
Viêm-thận: Nephritis ("Kidney-inflamation").
*
Chăn-đơn: Single-blanket.
Giường-một: Single-bed ("One-man-bed").
Lạc-rang: Roasted-nuts ("Roasted-nut").
Nước-lọc: Fresh-water ("Filtered-water").
Pháo-tép: Small-fireworks ("Shrimp-firework").
Phần-ngầm: Under-water ("Under-water-part").
Quân-y: Army-medical-department ("Army-medicine").
Sổ-hưu: Retirement-book.
Thận-máy: Artificial-kidney.
Thợ-lặn: Diver ("Diving-worker").
Thời-chiến: War ("War-time").
Xe-máy: Motorbike ("Motor-vehicle").
*
Còn-lại: Left.
Ngắn-xíu: Tiny-short.
*
7-hệ: 7-system ("Seven-system").
Cứt-ngựa: Horse-dung-colored ("Horse-dung").
Hạ-áp: Low-pressure.
Mái-bằng: Plain-roofed.
Một-cục: One-timed.
Một-lầu: One-floored.
Một-trệt: With-ground-floor.
Sinh-đôi: Twin ("Twin-born").
*
Một-lúc: Simultaneously ("At-one-time").
Tại-trận: Right-there ("In-place").
*
Dấn-thân: Commit ("Put-oneself").
Đánh-úp: Scupper ("Secret-attack").
Giật-thót: Be-startled ("Suddenly-startle").
Mang-tiếng: Discredit ("Get-scandal").
Nghỉ-phép: Vacation ("Take-vacation").
Rút-quân: Retire ("Move-staff-back").
Trục-vớt: Salvage ("Salvage-pick").
Về-chếđộ: Retire ("Retire-by-policy").
Về-hiu: Retire ("Go-retire").

***





1720 Comments: Page 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Comments

2 comments

Page:


Unknown

mắt kính thể thao nam



Unknown

ghế ngồi ăn cho trẻ em