Posts

Showing posts from November, 2015

Break even quantity (Sảnlượng hòa vốn)



Sảnlượng hòa vốn (trích bàigiảng F-MBA, họcphần kinhtehoc ungdung) Photo Unknown. Source Somewhere In The Net (1) Sảnlượng hòa vốn BEQ {break even quantity}, là kháiniệm quantrọng hàng-top của kinhtehoc, mà mọi doanhnhân phải thuộc nằm-lòng đcm. Nhưng, quân Lừa zucôn batoong các cô, chả baogiờ lưutâm BEQ nghiêmtúc. BEQ được địnhnghĩa, là, sảnlượng vừa đủ bùđắp chiphí sanxuat.

Price reduction and price discount (Giảm giá và bớt giá)



Price reduction and price discount (Giảm giá và bớt giá) (trích bàigiảng F-MBA, họcphần quảntrị marketing) Photo Unknown. Source Somewhere In The Net Giảm giá {price reduction}, và bớt giá {price discount} aka chietkhau, là hai trong các chienthuat cănbản của chienluoc dieuchinh giá sanpham {sales price adjustment strategy} thuộc bộ chienluoc địnhgiá sanpham {product pricing strategies}, môn marketing hànlâm ứngdụng. Địnhgiá sanpham , là vande trongyeu thứ hai trong môhình 4P của marketing hànlâm {product, price, place, promotion}, do anh hói Kotler vạch ra. Dieuchinh giá sanpham , là chienluoc địnhgiá ngắnhạn của doanhnghiệp, căncứ điềukiện kinhdoanh và tìnhtrạng thịtrường cụtỷ.

Solid state drive (Cabin lõi đặc)



Cabin lõi đặc Photo Unknown. Source Somewhere In The Net (1) Cabin máytính Bọn Lừa hoangdã các cô, toàn gọi cabin máytính {computer drive}, là ủđĩa (diskbox), hay ủcứng (hardbox). Nghe vửa nhàm, vửa ngu, vửa hoangdã, như chính cơđịa các cô. Nay và sau, các cô phải dùng chữ {cabin} của Zì, khi ngám nói {drive} tiếng Mẽo. Cabin máytính, aka cabin, là phụkiện của máytính {computer}, sometimes zựng ngoài cục máy, chuyên phụcvụ lưutrữ thôngtin thâmniên, như văn, phim, ảnh, nhạc, và vôvàn món đéo gọi tên được. Thôngtin này cothe đọc {read}, ghi {write}, xóa {delete}, chép {copy}, đảo {move}, xưng {rename}, etc, thoảimái. Cabin máytính phothong có các tạng: (a) cabin đĩa mềm {floppy disk drive}, (b) cabin đĩa cứng {hard disk drive}, (c) cabin đĩa quang {optical disk drive}, (d) cabin thẻ USB {USB flash drive}, (e) cabin lõi đặc {solid state drive}, (g) cabin lai {hybrid drive}, (h) etc.