Cabin lõi đặc Photo Unknown. Source Somewhere In The Net (1) Cabin máytính Bọn Lừa hoangdã các cô, toàn gọi cabin máytính {computer drive}, là ủđĩa (diskbox), hay ủcứng (hardbox). Nghe vửa nhàm, vửa ngu, vửa hoangdã, như chính cơđịa các cô. Nay và sau, các cô phải dùng chữ {cabin} của Zì, khi ngám nói {drive} tiếng Mẽo. Cabin máytính, aka cabin, là phụkiện của máytính {computer}, sometimes zựng ngoài cục máy, chuyên phụcvụ lưutrữ thôngtin thâmniên, như văn, phim, ảnh, nhạc, và vôvàn món đéo gọi tên được. Thôngtin này cothe đọc {read}, ghi {write}, xóa {delete}, chép {copy}, đảo {move}, xưng {rename}, etc, thoảimái. Cabin máytính phothong có các tạng: (a) cabin đĩa mềm {floppy disk drive}, (b) cabin đĩa cứng {hard disk drive}, (c) cabin đĩa quang {optical disk drive}, (d) cabin thẻ USB {USB flash drive}, (e) cabin lõi đặc {solid state drive}, (g) cabin lai {hybrid drive}, (h) etc.