Ácmộng (#3)



Ácmộng (#3)

An Hoang Trung Tuong
Tùy-bút 2010-04-08 01:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Vietnamese Writing Tips

Đéo bâugiờ biên thừa dù một chữ. Chữ thừa khiến ngườiđọc bựcmình bỏmẹ.

(Phần 2 xem ở đây)

***

Trung Tướng bẩu, qua đâu giờ? Sheraton nhế (*).

Trân Trân hoảng, mầy khùng. Kiếm con nhànghỉ nầu càng kín càng tốt. Mạn Gia Lâm ý. Chạy xe mầy ý.

Trung Tướng cười, bà quẫn nhở.

Trung Tướng chở Trân Trân sang Gia Lâm. Trân Trân ngồi thụp ghế sau, trán loáng bùhôi. Khổ ha? Nó đang là Chairman CEO hãng nhớn.

Trung Tướng rẽ một tiệmthuốc, mua một lọ cồn phụkhoa Betamini, một gói bông miếng Tohanini, một vỉ đạn Kentacini, một bộ thử thai Quitephini (**).

Trung Tướng chọn motel Bilabongda, khuấtnẻo dưng không quá hạcấp. Xe phi thẳng sân motel. Trung Tướng nhẩy bụp check-in. Tay búng chócchóc. Trân Trân nhẩy vụt lên room.

***

Trung Tướng bẩu, bà vầu toalét thử thai đê.

Trân Trân bẩu, chị hết kinh hơn chục năm rùi.

Trung Tướng gắt, đã bẩu Ghost-rider. Chín mươi tuổi vưỡn chửa. Bà thử mau.

Trân Trân kéo khóa quần, thở bănkhoăn.

Trung Tướng hỏi, gần nay bà ra máu không?

Trân Trân bẩu, cách hai tháng tựdưng ra chútchút.

Trung Tướng hỏi, bà khám không?

Trân Trân bẩu, có. Bẩu không sâu.

Trung Tướng hỏi, khám đâu?

Trân Trân bẩu, Việt Pháp (***).

Trung Tướng chưởi, sư bà. Khám bướm đéo ai khám Việt Pháp. Vầu đái rùi thằng nầy thử bà. Khảnăng chửa nămmươi nămmươi. Nhiễusự. Nhiễusự.

Trân Trân phânvân, mầy xem chị đã.

Trung Tướng bẩu, OK. Thằng nầy nhét đạn bà luôn. Khỏi thử. Bà thật không muốn concái nữa hử?

Trân Trân bẩu, tầm nầy concái gì mầy Trung Tướng.

Trung Tướng bẩu, OK, mồm bà nói nhế.

Trân Trân lột quần dài, dưng chỉ tuột quần lót ngang gối, bê chân chờ.

Trung Tướng cười háhá. Sư bà. Bà thấy thằng nầu khám phụkhoa để bà nguyên xìlíp thế? Vứt mau. Dang hẳn ra. Sư bà. Nhiễusự.

(Dừng phát)

(@2009)

(*) Sheraton: Một kháchsạn hạng Năm Sao tại Hà Nội.

(**) Cồn Betamini: Loại cồn phụkhoa đặchiệu rửa được virus Ếch sơnhiễm cửamình gái.

Bông Tohanini: Loại bông ytế đóng từng miếng tròn bằng trôn bát, chiên dùng tẩytrang mặt gái, hoặc lauchùi âmhộ gái.

Đạn Kentacini: Loại thuốc khángviêm hậumôn cực độc hình viênđạn súnglục, chiên dùng cho giới Gay, dưng hạ được virus Ếch sơnhiễm tửcung và âmđạo gái.

Lưuý: Các dượcphẩm dượcliệu trên Trung Tướng đã đủi tên tránh lạmdụng. Mọi cốgắng mua xài OTC bắtchước Trung Tướng đều phipháp.

(***) Việt Pháp: Một bệnhviện đakhoa hạng Năm Sao tại Hà Nội.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Nhànghỉ: Inn (Nhà nghỉ).
- Bùhôi: Sweat (Bù hôi).
- Tiệmthuốc: Pharmacies (Tiệm thuốc).
- Phụkhoa: Gynaecology (Phụ khoa).
- Khuấtnẻo: Closed (Khuất nẻo).
- Hạcấp: Low-level (Hạ cấp).
- Toalét: Toilet (Toa-lét).
- Bănkhoăn: Disturbed (Băn khoăn).
- Tựdưng: Suddenly (Tự dưng).
- Chútchút: A little (Chút chút).
- Khảnăng: Possible (Khả năng).
- Nămmươi: Fifty (Năm mươi).
- Nhiễusự: Making troubles (Nhiễu sự).
- Phânvân: Confused (Phân vân).
- Concái: Kids (Con cái).
- Háhá: Haha (Há há).
- Xìlíp: Panties (Xì-líp).
- Đặchiệu: Special (Đặc hiệu).
- Sơnhiễm: Primary infection (Sơ nhiễm).
- Cửamình: Vulva (Cửa mình).
- Ytế: Health-care (Y tế).
- Tẩytrang: Clean (Tẩy trang).
- Lauchùi: Wash (Lau chùi).
- Âmhộ: Vulvar (Âm hộ).
- Khángviêm: Anti-inflammatory (Kháng viêm).
- Hậumôn: Anal (Hậu môn).
- Viênđạn: Bullet (Viên đạn).
- Súnglục: Pistol (Súng lục).
- Tửcung: Uterus (Tử cung).
- Âmđạo: Vagina (Âm đạo).
- Dượcphẩm: Pharmaceuticals (Dược phẩm).
- Dượcliệu: Pharmaceuticals (Dược liệu).
- Lạmdụng: Abuse (Lạm dụng).
- Cốgắng: Trying (Cố gắng).
- Bắtchước: Mimicking (Bắt chước).
- Phipháp: Illegal (Phi pháp).
- Bệnhviện: Hospital (Bệnh viện).
- Đakhoa: Polyclinic (Đa khoa).





74 Comments: Page 1

Comments