Phin Triềutiên (#1)
An Hoang Trung Tuong
Bựa-hình 2010-04-14 05:00:00
LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
Trung Tướng vửa coi bài bấu Khoaitây nầy:
http://www.reuters.com/article/idUSTRE63B4KQ20100412
Thằng Gúc dịch, Trung Tướng rút gọn bải như vầy:
Đùacợt trên tivi hay phinảnh Triềutiên không được Tướngquân khuyếnkhích, và đã nhiều thậpkỷ quầnchúng Triềutiên tựnguyện không coi các loại Hài.
Bỗng năm nay Tướngquân chủtrương một ngoạilệ. Người order Triềnhình Quốcgia phátsóng Sâu Hài Nủibật Nhất Trầngian. Sốc wá.
Phoọcmát Sâu là đốithoại của một liềnông với một liềnbà bận quânphục. Hai đứa đôikhi hát, nhẩy, chọc cười, dưng chủyếu vưỡn tròchuyện các đềtài quanh Tướngquân.
Tuần rùi Sâu tậptrung tándương món Đậutương Tướngquân.
Đầu Sâu, anh liềnông gồng bắp khoe em liềnbà, bẩu ảnh ngon thế nhờ bú thầndược chế từ Đậutương.
Ảnh nói, nếu Bộđội ta thấy Đậutương, hẳn vuimừng lắm.
Rùi ảnh cười thật nắcnẻ.
Em liềnbà nói, nếu ta giồng Đậutương đúng lối Tướngquân dậy, ta sẽ vuimừng luônluôn.
Rùi ẻm cười thật nắcnẻ.
Khángiả trườngquay cười thật nắcnẻ.
Tiếp. Anh liềnông em liềnbà thiđua tả Bộđội Bắnđòm thắng Bọn Mẽo thời Triều Chiến nhờ chén vã tĩtã Đậutương nhưnầu.
Một cụ bộđội gái ra, kể Bộđội Bắnđòm, có chồng cụ, tỉn Mẽo hăng như beo, nhờ chén tuyền Đậutương. "Dưng ổng đã hysanh", cụ bùingùi chânthực.
Kết Sâu, anh liềnông em liềnbà đồngthanh "Tướngquân vấtvả lo Đậutương đầy bàn ăn nhà nhà chúngta". Giọng hai đứa nghẹnngào.
Đậutương là thànhphần cốtlõi của Lươngkhô Quốcphòng Tầu. Chibộ tìm Lươngkhô 701 đọc nhế. Tươngtự Bobo là cốtlõi thànhphần của Đạitáo Thiênđàng Lừa. Chibộ tìm Bobo Luận đọc nhế.
***
Trung Tướng từng coi ba phin Triềutiên. Cả ba đều phin nhựa.
Phin thứnhất, Hoa Diếp Dại, coi hồi 4 tuổi. Thểloại Drama War Action.
Phin thứhai, Giatộc Kim Xun Chim, coi hồi 6 tuổi. Thểloại Drama War Action.
Phin thứba, Cô Bán Hoa, coi hồi 197x. Thểloại Super Drama.
Hoa Diếp Dại kể chiện bầnnông tên Li hoặc Choi hoặc Pác quên mẹ, không chịu địachủ ápbức tànnhẫn, thoátly theo Lãnhtụ mần cáchmạng, thành Bộđội Bắnđòm.
Vì gầy yếu, Li không được phiênchế vầu Chủlựcquân, phải vầu Tiếpvậnquân.
Li cùng đồngchí, tên Choi hoặc Pác hoặc Sơ quên mẹ, phụtrách một con xe hai bánh không độngcơ, tiếng Lừa kêu Xe Ba Gác, chiên nhiệmvụ tải đạn 105mm cho chiếndịch XYZ.
Xe Li thường chất 20 quả 105, mỗi quả dài quãng 1m1 hoặc 1m2 quên mẹ, nặng quãng 40kg hoặc 50kg quên mẹ. Tổng trọnglượng Xe tính nhẩm quãng 1 tấn.
Xe một tấn. Dưng đôi bạn Li Choi cứ đẩy pămpăm lên dốc xuống đèo. Cămthù Mẽo Ngụy mớicả chén kỹ Đậutương mà.
Bữa nọ, Xe lọt phụckích. Trăm tên Mẽo Ngụy quyết thịt Li Choi cướp Đạn Của Nhândân.
Choi không may trúng thương, hysanh.
Li cuộn mình đủn Xe Một Tấn lao hồnghộc đường rừng. Óc lunglinh hìnhtượng Diếp Dại, loài cỏ bénhỏ kiêncường mọc trong núi đá, thứ Li vưỡn kiếm chén trướckhi có Đậutương Của Đảng.
Rùi Xe ngụt cháy. Li cũng trúng thương.
Trúng thương kệ mẹ trúng thương. Diếp Dại Li lănxả bốc từng quả 105 xếp vầu bụi kín. Đủ 20 quả lànhlặn, anh hysanh.
Kịp Quân Ta ào tới. Mẽo Ngụy chạy vãi hàng. Tènténten hoànhtráng. Hết phin.
(Dừng phát)
(@2010)
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Triềutiên: North Korea (Triều tiên).
- Khoaitây: Foreigner (Khoai Tây).
- Đùacợt: Joke (Đùa cợt).
- Tivi: Television (Ti-vi).
- Phinảnh: Cinema (Phin ảnh).
- Tướngquân: The General (Tướng Quân).
- Khuyếnkhích: Advise (Khuyến khích).
- Thậpkỷ: Decade (Thập kỷ).
- Quầnchúng: Mass (Quần chúng).
- Tựnguyện: By their own (Tự nguyện).
- Chủtrương: Undertake (Chủ trương).
- Ngoạilệ: Exceptions (Ngoại lệ).
- Triềnhình: Television (Triền hình).
- Quốcgia: National (Quốc gia).
- Phátsóng: Broadcast (Phát sóng).
- Nủibật: Popular (Nủi bật).
- Trầngian: Universe (Trần gian).
- Phoọcmát: Format (Phoọc-mát).
- Đốithoại: Conversation (Đối thoại).
- Liềnông: Man (Liền ông).
- Liềnbà: Woman (Liền bà).
- Quânphục: Military uniforms (Quân phục).
- Đôikhi: Sometimes (Đôi khi).
- Chủyếu: Basically (Chủ yếu).
- Tròchuyện: Talk (Trò chuyện).
- Đềtài: Theme (Đề tài).
- Tậptrung: Focus (Tập trung).
- Tándương: Praise (Tán dương).
- Đậutương: Bean (Đậu tương).
- Thầndược: Magical drug (Thần dược).
- Bộđội: Soldier (Bộ đội).
- Vuimừng: Happy (Vui mừng).
- Luônluôn: Always (Luôn luôn).
- Nắcnẻ: Chortled (Nắc nẻ).
- Khángiả: Audience (Khán giả).
- Trườngquay: Studio (Trường quay).
- Thiđua: Emulate (Thi đua).
- Bắnđòm: Shooter (Bắn đòm).
- Tĩtã: Lot of (Tĩ tã).
- Nhưnầu: How (Như nầu).
- Hysanh: Die in action (Hy sanh).
- Bùingùi: Feelingly (Bùi ngùi).
- Chânthực: Truthfully (Chân thực).
- Đồngthanh: All say (Đồng thanh).
- Chúngta: We (Chúng ta).
- Nghẹnngào: Tearful (Nghẹn ngào).
- Thànhphần: Part (Thành phần).
- Cốtlõi: Core (Cốt lõi).
- Lươngkhô: Dog food (Lương khô).
- Quốcphòng: Military (Quốc phòng).
- Chibộ: Group (Chi bộ).
- Tươngtự: Same as (Tương tự).
- Bobo: Sorghum (Bo bo).
- Đạitáo: Mass food (Đại táo).
- Thiênđàng: Socialism heaven (Thiên Đàng).
- Thứnhất: The first (Thứ nhất).
- Thểloại: Category (Thể loại).
- Thứhai: The second (Thứ hai).
- Giatộc: Clan (Gia tộc).
- Thứba: The third (Thứ ba).
- Bầnnông: Ugly farmer (Bần nông).
- Địachủ: Laird (Địa chủ).
- Ápbức: Oppression (Áp bức).
- Tànnhẫn: Ruthless (Tàn nhẫn).
- Thoátly: Escapism (Thoát ly).
- Lãnhtụ: The Leader (Lãnh Tụ).
- Cáchmạng: Revolution (Cách mạng).
- Phiênchế: Assignment (Phiên chế).
- Chủlựcquân: Main division (Chủ lực quân).
- Tiếpvậnquân: Transportation division (Tiếp vận quân).
- Đồngchí: Comrade (Đồng chí).
- Phụtrách: Manage (Phụ trách).
- Độngcơ: Engine (Động cơ).
- Nhiệmvụ: Tasks (Nhiệm vụ).
- Chiếndịch: Campaign (Chiến dịch).
- Trọnglượng: Weight (Trọng lượng).
- Pămpăm: Speedy (Păm păm).
- Cămthù: Hate (Căm thù).
- Mớicả: And (Mới cả).
- Phụckích: Wait to kill (Phục kích).
- Nhândân: People (Nhân dân).
- Hồnghộc: Speedy (Hồng hộc).
- Lunglinh: Sparkling (Lung linh).
- Hìnhtượng: Image (Hình tượng).
- Bénhỏ: Small (Bé nhỏ).
- Kiêncường: Strong (Kiên cường).
- Trướckhi: Before (Trước khi).
- Lănxả: Plunge (Lăn xả).
- Lànhlặn: Intact (Lành lặn).
- Tènténten: Beng beng beng (Tèn tén ten).
- Hoànhtráng: Majestic (Hoành tráng).
33 Comments: Page 1
Comments
Post a Comment