Ông Cụ Nhập Vong (#1)
An Hoang Trung Tuong
Chém-gió 2010-05-27 04:00:00
LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
Thưa Quý Cô,
Trướckhi đọc bài, Quý Cô cần chấpnhận mộtsố Tiênđề Nhânsinhquan do Trung Tướng hoặc đồngchí Tên Nầu Đó phátbiểu như dướiđây, ngượclại, Quý Cô vuilòng quít Quán, cút về mới mẹ.
(i) Tiênđề Hồntồnbất: Linhhồn Tồntại và Bấtdiệt.
Nếu Quý Cô nghĩ Linhhồn không tồntại hoặc tồntại hữuhạn, vuilòng quít Quán, cút về mới mẹ.
Đồngchí Tên Nầu Đó mần thínghiệm:
Đặt Ông Người hấphối lên cânbàn điệntử siêunhậy nối máytính. Ông Người chết mòn chết mòn. Chạy phầnmềm. Lưu file. Phântích.. Suốt quátrình hấphối, trọnglượng Ông Người biếnđộng liêntục liêntục, biênđộ quãng 10-20 gam. Đấy là khoảng thờigian Linhhồn Ổng nấnná chiatay Ổng. Lúc máyđo nhịp tim nhịp thở báohiệu Ổng tèo, trọnglượng Ổng sụt tứckhắc 50-70 gam. Có Ông sụt tận 150 gam.
Đồngchí Tên Nầu Đó kếtluận, Linhhồn Ông Người vôhình dưng hữutrọng. Linhhồn trungbình nặng 50-70 gam, cábiệt 150 gam.
Trung Tướng đồngý Tên Nầu Đó chỗ Linhhồn hữutrọng, dưng đếch đồngý chỗ Linhhồn vôhình. Trung Tướng đoán Tển mải đongđếm trọnglượng Linhhồn mà quên mẹ theodõi hìnhtung con cỏn.
Quý Cô hay thăm thama Văn Điển hông?
Hãy thăm vầu dững chiều tà se lạnh, tầm 17h30-18h00 mùađông, sến thật sến.. Hãy chọn hôm mưa phùn lâyrây, thama vắng khách, muộn thật muộn.. Quý Cô sẽ thấy Linhhồn lẩnquất như khói như sương, con hình thuôn, con hình trám, con mầu xám, con mầu vàng, con ngắn ba gang, con dài bẩy trượng.
Đấy là dững Linhhồn còn lưuluyến Ông Người vửa khuất.
Trung Tướng cũng đếch đồngý Tên Nầu Đó chỗ Linhhồn nặng chỉ 150 gam. Linhhồn Tần Thủy Hoàng 405 gam. Ông Cụ 609 gam. Mao Xếnh Xáng 7,378 gam. Linhhồn Tư Đại Lâm suýtsoát 10 ký, cỡ embé hai tuổi, kỷlục hoàncầu (*).
Côngthức Linhhồnlượng côngbố sau.
Chẳng riêng Ông Người có Linhhồn. Ông Bò Ông Lợn cũng có. Ông Cây Ông Cỏ có. Ông Núi Ông Sông có. Ông Giăng Ông Sao có nốt.
Quý Cô thường cắt tiết gà chó ngỗng ngan hông?
Lúc cứa cổ Ông Gà, Quý Cô một tay nắm đầu Ổng, tay kia xoẹt dao, đúng hông?
Ông Gà đuỗn cánh giẫy dững ngắcngoải cuốicùng, Quý Cô thấy gì?
Trung Tướng thì thấy tay cầm dao dạiđờ. Dòng tửkhí Ông Gà cuộn lừlừ dọc nó, trôi tuốt sau gáy, nóng sực. Linhhồn Ông Gà đã thoát.
Trung Tướng từng xiết cổ một Ông Chó. Là một Ông Chó hoang Nga.
Trung Tướng mời Ổng một khúc giò Kolbasa. Ổng nghingại xíuxíu, rùi liềumạng cắn giò. Trung Tướng vuốt lưng Ổng lươngthiện. Ổng tan nghingại, đớp tòmtọp, thithoảng nghển mặt, ngắcngứ nuốt nghẹn, bốn chân run sầnsật. Ổng đói.
Trung Tướng bẩu, mầy chén của anh nguyên bữa trưa rùi mầy. Xong tháo dâyben, tròng cổ Ổng.
Ổng lại nghển mặt, ngắcngứ nuốt nghẹn. Ổng chưa no.
Trung Tướng gồng tuyền thân, xiết cựclực. Lệ Ông Chó tuôn mảimiết. Dãi Ông Chó phùi mảimiết. Dững mẩu giò nhai vội nhểu dần nhểu dần. Địt\./mẹ mầy hehe đạp kinh thế.
Buổitối, bọn Trung Tướng 12 thằng chén Ông Chó, diệu bú miênman.
Buổiđêm, cả 12 thằng lồnglộn ỉa, kýtúcxá rềnvang tiếng dắm lẫn tiếng rặn, tiếng chưởi đời, chưởi Địt\./mẹ Thằng Trung Tướng.
Rất quái, bọn Trung Tướng ỉa không cứt. Dững cơn mót mênhmang tràolộng, như mây bể gió ngàn, mót quặn tátràng, mót điênkhùng hoangdã, dưng đéo xả nủi một hòn cứt vã.
Linhhồn Ông Chó đã thoát.
Linhhồn chảdững tồntại, mà bấtdiệt. Cỏn không sinhra hay mấtđi, chỉ chiển từ Kiếp nầy qua Kiếp khác.
Bấtdiệt của Linhhồn Trung Tướng không trảinghiệm được, dưng cảmnhận được. Đừng trách Trung Tướng, ngoài Chúa, không ai cóthể trảinghiệm sự Bấtdiệt.
(Dừng câu vìu)
(@2010)
(*) Tư Đại Lâm: Tức Xích Ta Linh, đạithụ vôsản bấthủ. Thihào Hữu Hữu từng biên "Hoanhô Xích Ta Linh đờiđời cây đạithụ, Hoanhô Mao Trạch Đông đứng đầu sóng ngọn gió".
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Trướckhi: Before (Trước khi).
- Chấpnhận: Accept (Chấp nhận).
- Mộtsố: Some (Một số).
- Tiênđề: Axiom (Tiên đề).
- Nhânsinhquan: Life understanding (Nhân sinh quan).
- Đồngchí: Comrade (Đồng chí).
- Phátbiểu: Said (Phát biểu).
- Dướiđây: Below (Dưới đây).
- Ngượclại: Otherwise (Ngược lại).
- Vuilòng: Please (Vui lòng).
- Hồntồnbất: Soul exists eternally (Hồn Tồn Bất).
- Linhhồn: Soul (Linh hồn).
- Tồntại: Exist (Tồn tại).
- Bấtdiệt: Not die (Bất diệt).
- Hữuhạn: Finitely (Hữu hạn).
- Thínghiệm: Experiment (Thí nghiệm).
- Hấphối: Hospices (Hấp hối).
- Cânbàn: Table-scale (Cân bàn).
- Điệntử: Electronic (Điện tử).
- Siêunhậy: Super-sensitive (Siêu nhậy).
- Máytính: Computer (Máy tính).
- Phầnmềm: Software (Phần mềm).
- Phântích: Analyzing (Phân tích).
- Quátrình: Process (Quá trình).
- Trọnglượng: Weight (Trọng lượng).
- Biếnđộng: Fluctuate (Biến động).
- Liêntục: Continously (Liên tục).
- Biênđộ: Amplitude (Biên độ).
- Thờigian: Time (Thời gian).
- Nấnná: Linger (Nấn ná).
- Chiatay: Parting (Chia tay).
- Máyđo: Meter (Máy đo).
- Báohiệu: Notify (Báo hiệu).
- Tứckhắc: Immediately (Tức khắc).
- Kếtluận: Conclude (Kết luận).
- Vôhình: Invisible (Vô hình).
- Hữutrọng: Weightable (Hữu trọng).
- Trungbình: Average (Trung bình).
- Cábiệt: Special cases (Cá biệt).
- Đồngý: Agree (Đồng ý).
- Đongđếm: Count (Đong đếm).
- Theodõi: Track (Theo dõi).
- Hìnhtung: Image (Hình tung).
- Thama: Cemetry (Tha ma).
- Mùađông: Winter (Mùa đông).
- Lâyrây: Gently (Lây rây).
- Lẩnquất: Softly fly (Lẩn quất).
- Lưuluyến: Not willing to go (Lưu luyến).
- Suýtsoát: Almost (Suýt soát).
- Embé: Kid (Em bé).
- Kỷlục: Record (Kỷ lục).
- Hoàncầu: Universe (Hoàn cầu).
- Côngthức: Formula (Công thức).
- Linhhồnlượng: Soul-weight (Linh hồn lượng).
- Côngbố: Publish (Công bố).
- Ngắcngoải: Struggles to die (Ngắc ngoải).
- Cuốicùng: Last (Cuối cùng).
- Dạiđờ: Stiff (Dại đờ).
- Tửkhí: Death feeling (Tử khí).
- Lừlừ: Slowly (Lừ lừ).
- Nghingại: Suspicion (Nghi ngại).
- Xíuxíu: A little (Xíu xíu).
- Liềumạng: Foolhardy (Liều mạng).
- Lươngthiện: Honestly (Lương thiện).
- Tòmtọp: Tauktauk (Tòm tọp).
- Thithoảng: Sometimes (Thi thoảng).
- Ngắcngứ: Hardly swallow (Ngắc ngứ).
- Sầnsật: Shaky (Sần sật).
- Dâyben: Belt (Dây ben).
- Cựclực: Extremely powerful (Cực lực).
- Mảimiết: Non-stop (Mải miết).
- Hehe: Hey hey (Hehe).
- Buổitối: Evening (Buổi tối).
- Miênman: Constantly (Miên man).
- Buổiđêm: Night (Buổi đêm).
- Lồnglộn: Bolt (Lồng lộn).
- Kýtúcxá: Dormitory (Ký túc xá).
- Rềnvang: Roll (Rền vang).
- Địt\./mẹ: What the fuck (Địt lồn mẹ).
- Mênhmang: Immense (Mênh mang).
- Tràolộng: Windy (Trào lộng).
- Tátràng: Duodenal (Tá tràng).
- Điênkhùng: Crazy (Điên khùng).
- Hoangdã: Wild (Hoang dã).
- Sinhra: Born (Sinh ra).
- Mấtđi: Lost (Mất đi).
- Trảinghiệm: Experience (Trải nghiệm).
- Cảmnhận: Feel (Cảm nhận).
- Cóthể: Can (Có thể).
- Đạithụ: Big wood (Đại thụ).
- Vôsản: Proletariat (Vô sản).
- Bấthủ: Immortal (Bất hủ).
- Thihào: Vietnamese poet (Thi hào).
- Hoanhô: Viva (Hoan hô).
- Đờiđời: Forever (Đời đời).
***
(Phần 2 xem ở đây)
338 Comments: Page 1 2
Comments
1 comment
Page:Blogger
Did you know you can shorten your links with AdFly and make $$$ for every visit to your shortened links.
Post a Comment