Đường Sắt Cao Tốc (#2)



Đường Sắt Cao Tốc (#2)

An Hoang Trung Tuong
Chém-gió 2010-05-24 15:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Phần 1 xem ở đây)

***

Nhời Trung Tướng

Qua điềunghiên Mục (1) Cồngmăng, Trung Tướng thấy phảnđối của chibộ quá yếu, nên mặcnhiên không triểnkhai tiếp vướnđề Xứ Lừa cóthể chơi Caotốc hay không, và coinhư chibộ mặcnhiên thừanhận, rầng vụ Tiếnsĩ Lỗđít Bá Trần Đình bẩu Xứ Lừa đéothể chơi Caotốc vì 1-blah 2-blah 3-blah là rất Lỗđít.

Trướckhi khảosát Xứ Lừa có Cần Caotốc và Đủ xiền xây Caotốc không, Trung Tướng tườngtrình một hoàiniệm Thiênđàng bấthủ.

(2) Xình Xịch Xình Xịch Tu Tu

Tintin biết tít Mục nầy nghĩa gì hông? Biết cáilông\./công hehe.

Là tiếng chạy của Tầuhỏa Thiênđàng trên Đườngsắt Thiênđàng đấy.

Tầuhỏa bị bọn Pháp Mặt Chó mang vầu Lừa năm 1881. Tuyến Đườngsắt đầutiên Sài Gòn Mỹ Tho xây chỉ trong 4 năm.

Ngày Vingt tháng Juillet năm 1885, quả Tầu Lừa đầutiên lăn bánh, tháng rưỡi sau cú khaimáy quả Tầu Malaysia đầutiên.

Dững Đầutầu Lừa đầutiên đều là loại Đầu Hơi chếtậu bởi Pháp Mặt Chó thậpniên Haimươi thếkỷ Mườichín. Tới Lừa, các ổng tuyền đã ngoài Lục Thập, dưng vưỡn phụcvụ Lừa thêm 120 năm nữa. Thọ vôđối.

Dững Đườngsắt Lừa đầutiên đều là loại 1m00, cũng chếtậu bởi Pháp Mặt Chó, bị bócbỏ tại chính quê các ổng từ thậpniên Sáumươi thếkỷ Haimươi, dưng vưỡn phụcvụ Lừa sang tận thếkỷ Haimốt.

Theo thiếtkế 1820, một ông Đầutầu nguyênbản Pháp đạt tốcđộ tốiđa 40Km/h, gấp đôi ôtôđạpchân (*).

Phụcvụ Lừa, qua 150 tuổi, ổng vưỡn đạt tốcđộ tốiđa 40Km/ngày, gấp đôi ôtônhairơm (**).

Tết 197 Mấy, Trung Tướng cỡi Tầu thăm Hải Phòng.

Ngự Tầu lúc 5h30 Ga Hàng Cỏ, Trung Tướng kỳvọng đáp Ga Hải Phòng, cách 102Km, lúc 12h30 như lịchtrình. Trên toa, 60 ghế, có chừng 250 khách.

7h30 Tầu khởihành. Lýdo ổng delay 2 giờ, như thônglệ, vĩnhviễn không được tiếtlộ. Trên toa, vưỡn 60 ghế, có chừng 300 khách.

Xình Xịch Xình Xịch Tu Tu. Khói trắng phấtphới phấtphới. Phê vọt dắm vọt dắm vọt dắm.

Tầu đáp Gia Lâm, cách Hàng Cỏ 10Km, lúc 8h00.

9h00 Tầu rời Gia Lâm. Lýdo ổng trụ Gia Lâm 1 giờ, như thônglệ, là chờ tránh một ông ngượcchiều. Trên toa, vưỡn 60 ghế, khách đã 400.

Thôi địt\./mẹ đéo kể nữa. Đạikhái Trung Tướng xuống Ga Hải Phòng lúc 4h30, dưng của ngàyhômsau.

Trên toa, vưỡn 60 ghế, dưng hehe Trung Tướng đéo nói bâunhiêu khách đâu nhế, cho chibộ chết vì tòmò.

Hai bànchân Trung Tướng sưng bự như hai lốp xecôngnông, bởi, Trung Tướng đã treo mình suốt 23 giờ hànhtrình. Với 12 khách 1 ghế, thì lấy dắm ra chỗ ngồi hehe địt\./mẹ.

***

(Dừng bốt đi tắm đi ỉa và đi đâu đéo nói)

(@2010)

(*) Ôtôđạpchân: Ông xeđạp mác Thống Nhất.

(**) Ôtônhairơm: Ông trâu mác Bần Nông.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Điềunghiên: Learning (Điều nghiên).
- Cồngmăng: Comment (Cồng măng).
- Phảnđối: Opposition (Phản đối).
- Chibộ: You comrades (Chi bộ).
- Mặcnhiên: By default (Mặc nhiên).
- Triểnkhai: Run (Triển khai).
- Vướnđề: Problem (Vướn đề).
- Cóthể: Can (Có thể).
- Caotốc: High-speed (Cao tốc).
- Coinhư: Suppose (Coi như).
- Thừanhận: Accept (Thừa nhận).
- Tiếnsĩ: Doctor (Tiến sĩ).
- Lỗđít: Asshole (Lỗ đít).
- Đéothể: Cannot (Đéo thể).
- Trướckhi: Before (Trước khi).
- Khảosát: Survey (Khảo sát).
- Tườngtrình: Report (Tường trình).
- Hoàiniệm: Nostalgia (Hoài niệm).
- Thiênđàng: Socialism heaven (Thiên đàng).
- Bấthủ: Immortal (Bất hủ).
- Tintin: Teen (Tin tin).
- Cáilông\./công: Pussy bitch (Cái lông lồn công).
- Hehe: Hey (He he).
- Tầuhỏa: Train (Tầu hỏa).
- Đườngsắt: Railways (Đường sắt).
- Đầutiên: The first (Đầu tiên).
- Khaimáy: Opening (Khai máy).
- Đầutầu: Locomotive (Đầu tầu).
- Chếtậu: Produce (Chế tậu).
- Thậpniên: Decade (Thập niên).
- Haimươi: Twenty (Hai mươi).
- Thếkỷ: Century (Thế kỷ).
- Mườichín: Nineteen (Mười chín).
- Phụcvụ: Serve (Phục vụ).
- Vôđối: Unmatched (Vô đối).
- Bócbỏ: Deconstruct (Bóc bỏ).
- Sáumươi: Sixty (Sáu mươi).
- Haimốt: Twenty first (Hai mốt).
- Thiếtkế: Design (Thiết kế).
- Nguyênbản: Original (Nguyên bản).
- Tốcđộ: Speed (Tốc độ).
- Tốiđa: Maximum (Tối đa).
- Ôtôđạpchân: Bicycle (Ô-tô đạp chân).
- Ôtônhairơm: Buffalo (Ô-tô nhai rơm).
- Kỳvọng: Expect (Kỳ vọng).
- Lịchtrình: Schedule (Lịch trình).
- Khởihành: Depart (Khởi hành).
- Lýdo: Reason (Lý do).
- Thônglệ: Usual (Thông lệ).
- Vĩnhviễn: Eternally (Vĩnh viễn).
- Tiếtlộ: Disclose (Tiết lộ).
- Phấtphới: Flaunt (Phất phới).
- Ngượcchiều: Opposite (Ngược chiều).
- Địt\./mẹ: What the fuck (Địt lồn mẹ).
- Đạikhái: Suppose (Đại khái).
- Ngàyhômsau: The day after (Ngày hôm sau).
- Bâunhiêu: How many (Bâu nhiêu).
- Tòmò: Curious (Tò mò).
- Bànchân: Foot (Bàn chân).
- Xecôngnông: Farmer car (Xe công nông).
- Hànhtrình: Journey (Hành trình).
- Xeđạp: Bicycle (Xe đạp).

***

(Phần 3 xem ở đây)





90 Comments: Page 1

Comments