Cam múa
An Hoang Trung Tuong
Phóng-sự 2010-06-22 17:00:00
LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
Năm 200 Mấy, Trung Tướng dính Mạng Hạn.
Một bọn buôn linhkiện vitính Đường Láng xìbam Trung Tướng liền ba ngày, mỗi ngày 2,000 meo quảngcấu bán nút cáp, đĩa CDs, chuột quang, vươnvươn, rẻ nhất Bắc Bộ.
Lừa quả hồnnhiên như Ông Tiên, gây chiện ânoán nhiệttình như thiệttình, chả ngán mẹ.
Thằng Búa Tạ bẩu, Trung Tướng để em địtmẹ xuống bắt tủi đái đầyhự bát ôtô rùi địtmẹ uống sạchtinh coi hồnnhiên nữa thôi địtmẹ.
Trung Tướng bẩu, anh nhọc quá mầy Búa Tạ. Để anh bấu Cam. Ngoanhiền phát nầy coi sâu.
Trung Tướng bấm phôn 113. Chú Cam trực hỏi Trung Tướng cần gì.
Trung Tướng kể sựvụ. Chú Cam bẩu, mầy qua Phường bấu Cam Khuvực, tụianh mần Cướp Giết Hiếp không à.
Trung Tướng bẩu, Phường nầu? Phường anh hay Phường Láng?
Chú Cam bẩu, Phường nầu thì Phường.
Trung Tướng nổ, anh qua Láng, bỏn bẩu biết xìbam mẹ đâu, xúi anh phôn mầy.
Chú Cam bẩu, cámơn, tụianh mần Cướp Giết Hiếp không à.
Cúp phôn bụp.
Trung Tướng bẩu Búa Tạ, mầy tìm tụi Láng, vả thằng tổngquản hai nhát, đừng bắt nó bú nước đái nước cống đấy.
***
Năm 200 Mấy, Bôlão Trung Tướng dính Chợ Hạn.
Y ra chợ mua rau mua thịt, luẩnquẩn thếnầu bị bọn Mán Lai Châu thôimiên, lừa mẹ chục trẹo Ông Cụ.
Y mếumáo phôn Trung Tướng, nó trấn hết xiền bà rùi con ơi, huhu.
Trung Tướng mắng Bôlão, osin có, bà đi chợ mần chi mần chi?
Bôlão huhu, huhu, huhu.
Trung Tướng bẩu, bà bấu Phường chưa?
Bôlão bẩu, rùi. Nó bẩu bà mần đơn.
Trung Tướng gọi thằng Búa Đinh, bẩu, mầy xuống Bà, nghe cụtỉ, mần đơn hộ Bà, vác qua Phường, phongbì nó ba cân, coi sâu (*).
Búa Đinh loayhoay hai ngày, về bấu Trung Tướng, địtmẹ hỏng, Cam nó bẩu tại Bà tham, bị bỏ bùa, chịu Trung Tướng ạ.
Trung Tướng bẩu, nó lấy phongbì hông?
Búa Đinh bẩu, nó lắc, dưng Bà bẩu nó không nhận xiền thì nó giết Bà, em nhét túi nó rùi.
***
Năm 200 Mấy, thằng Bông Lông đệ Trung Tướng dính Phố Hạn.
Đỗ con Santa Fe trước cửa, Bông Lông hai lần bị vạch mẹ hai vệt dọc xe (**). Ức như mả bố bị moi trộm.
Bông Lông rình mãi, săn được một Thiếu Nhi Quàng Khăn Đỏ, tay nhămnhăm chìakhóa xeđạp, đứng rất khảnghi gần xe nó (***).
Bông Lông dồn hờncăm, tỉn Ông Thiếu Nhi nhát chính cằm. Ổng bổnhào, rụng một răng nanh, máu trào mandã.
Hêhêhê. Bố Ông Thiếu Nhi mần đơn, qua Phường tố Bông Lông.
Bông Lông lạcgiọng phôn Trung Tướng, em tiêu mất Trung Tướng ơi cứu em.
Trung Tướng bẩu, mầy bắtquảtang nó cứa xe mầy hông?
Bông Lông bẩu, không. Cam nó đe khởitố.
Trung Tướng bẩu, xong. Xe mầy giá nhiêu?
Bông Lông bẩu, xe em 2.7 V6 máy xăng mới (****).
Trung Tướng bẩu, tỷ mốt. Mầy xách năm chai, qua Phường chối tội (*****).
***
Sang tuần, Bông Lông phôn Trung Tướng, bẩu, ổn rùi Trung Tướng. Địtmẹ họcphí nặng phết Trung Tướng.
Trung Tướng bẩu, năm chai nhẵn?
Bông Lông bẩu, năm cái củbuồi, hai nhăm chai.
Trung Tướng bẩu, nhẽ anh lạchậu mẹ?
Bông Lông bẩu, Cam nó tính, nó 2 chai, Sếp nó 5 chai, Quỹ Phường 5 chai, bácsĩ chứng thương 3 chai, thằng em tỉn 10 chai.
Trung Tướng thởdài, ừa. Anh lạchậu mẹ. Côngkhấu bigiờ 2% chứ 0.5% chó đâu.
(@2009)
(*) Ba Cân: Tức 300,000 Ông Cụ.
(**) Santa Fe: Mác xehơi Đại Hàn rẻxiền, giá Lừa 200x ngang một cănhộ trungcấp Hà Nội Downtown.
(***) Dùng chìakhóa (xeđạp, xemáy, everything) vạch vầu thân xehơi là một thúvui taonhã Lừa 200x.
(****) 2.7 V6 Máy Xăng: Mẫu Santa Fe đắt nhất Lừa 200x.
(*****) Năm Chai: Tức 5,000,000 Ông Cụ.
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Linhkiện: Parts (Linh kiện).
- Vitính: Computers (Vi tính).
- Xìbam: Spam (Xì-bam).
- Quảngcấu: Advertise (Quảng cấu).
- Vươnvươn: Etc. (Vươn vươn).
- Hồnnhiên: Spontaneously (Hồn nhiên).
- Ânoán: Sins (Ân oán).
- Nhiệttình: Enthusiastic (Nhiệt tình).
- Thiệttình: Respectful (Thiệt tình).
- Địtmẹ: Fuck (Địt mẹ).
- Đầyhự: Fill (Đầy hự).
- Ôtô: Huge (Ô-tô).
- Sạchtinh: Clearly (Sạch tinh).
- Ngoanhiền: Docile (Ngoan hiền).
- Sựvụ: Case (Sự vụ).
- Khuvực: Regional (Khu vực).
- Tụianh: We (Tụi anh).
- Cámơn: Thanks (Cám ơn).
- Tổngquản: Manager (Tổng quản).
- Bôlão: Old cousin (Bô lão).
- Luẩnquẩn: Distraught (Luẩn quẩn).
- Thếnầu: Somehow (Thế nầu).
- Thôimiên: Hypnotize (Thôi miên).
- Mếumáo: Crying (Mếu máo).
- Huhu: Huh huh (Hu hu).
- Osin: Maid (Ô-sin).
- Cụtỉ: Specifically (Cụ tỉ).
- Phongbì: Making lobby with an envelop (Phong bì).
- Loayhoay: Squirm (Loay hoay).
- Nhămnhăm: Ready to act (Nhăm nhăm).
- Chìakhóa: Keys (Chìa khóa).
- Xeđạp: Bicycle (Xe đạp).
- Khảnghi: Suspiciously (Khả nghi).
- Hờncăm: Hatred (Hờn căm).
- Bổnhào: Dive (Bổ nhào).
- Mandã: Barbarously (Man dã).
- Hêhêhê: Hey hey hey (Hê hê hê).
- Lạcgiọng: Flattening (Lạc giọng).
- Bắtquảtang: Catch in place (Bắt quả tang).
- Khởitố: Prosecute (Khởi tố).
- Họcphí: Tuition (Học phí).
- Củbuồi: Fucking cock (Củ buồi).
- Lạchậu: Old styled (Lạc hậu).
- Bácsĩ: Doctor (Bác sĩ).
- Thởdài: Sigh (Thở dài).
- Côngkhấu: Public discount (Công khấu).
- Xehơi: Car (Xe hơi).
- Rẻxiền: Cheap (Rẻ xiền).
- Cănhộ: Apartment (Căn hộ).
- Trungcấp: Middle-class (Trung cấp).
- Xemáy: Motorbike (Xe máy).
- Thúvui: Hobby (Thú vui).
- Taonhã: Elegant (Tao nhã).
Danhsách Từ Ghép trong bài:
***
51 Comments: Page 1
Comments
Post a Comment