Luas Buas Italiano: Lezione Tre



Luas Buas Italiano: Lezione Tre

An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2010-06-15 22:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

(Bài trước chỗ nầy)

[Buongiorno signorine], Dì chầu các cô.

[Ciao a tutti], Trung Tướng chầu chibộ dắm.

Trướckhi học Bài 3, [lezione tre], các cô ôn vài kháiniệm.

Khảocứu câu nầy:

"Dì thường khoe quả kèn khủng với mọi gáimú".
"I often show the huge cock to any guy".

Các cô nghe:

(i) [Dì/I] là Đạitừ (Pronoun), chủthể trong Câu.

(ii) [Khoe/Show] là Độngtừ (Verb), hànhvi của Đạitừ.

(iii) [Kèn/Cock], [Gáimú/Guy] là Danhtừ (Noun), đốitượng của Độngtừ.

(iv) [Quả/The] là Danhđịnhtừ (Article), luôn kèm Danhtừ.

(v) [Mọi/Any] là Danhlượngtừ (Partitive), luôn kèm Danhtừ.

(vi) [Khủng/Huge] là Tínhtừ (Adjective), bổnghĩa Danhtừ.

(vii) [Thường/Often] là Trạngtừ (Adverb), bổnghĩa Độngtừ/Tínhtừ.

(viii) [Với/To] là Giớitừ (Preposition), địnhvị Đạitừ/Danhtừ.

Các Tinhhoa không lạ dững kháiniệm trên, dưng Bầnnông có.

Và nhớ từ Bài 3, khi Trung Tướng bẩu ĐỌCĐI, các cô KHÔNG được Cốp/Bết Italiano sang máy dịch Thằng Gúc http://translate.google.com.vn/translate_t?hl=&ie=UTF-8&text=Italiano&sl=it&tl=it#, mà phải tự tay gõ Câu/Từ Italiano vầu nó, rùi mới nhờ nó đọc.

Hehe thuộc chưa? Chưa thuộc vuilòng cút về mới mẹ.

Bài 3 nầy các cô nghiêncứu Danhtừ, Danhđịnhtừ, Danhlượngtừ, và Tínhtừ Italiano.

(E) Italiano Cơbản (Tiếp)

(5) Ngữpháp Italiano

(5.1) Danhtừ

Danhtừ Italiano có 2 Giống (Noun Gender) như Pháp: Giống Đực (Masculine) và Giống Cái (Feminine). Có 2 Số (Noun Form) như Mẽo: Số Ít (Singular) và Số Nhiều (Plural).

Giống/Số của Danhtừ quyếtđịnh cách dùng Tínhtừ tươngứng.

Danhtừ Italiano có 3 Đuôi:

[-a]:
[pizza]: "Bánh", "Pizza".
[pasta]: "Mì", "Pasta".
[casa]: "Nhà", "House".

[-o]:
[bambino]: "Oắt", "Baby".
[minuto]: "Phút", "Minute".
[disegno]: "Vẽ", "Design".

[-e]:
[ristorante]: "Nhàhàng", "Restaurant".
[studente]: "Sinhviên", "Student".
[ospedale]: "Bịnhviện", "Hospital".

ĐỌCĐI.

Danhtừ nhậpngoại không tuânthủ nguyêntắc trên, luôn là Đực, và không có Số Nhiều. Vídụ: [sport], [taxi], [film].

ĐỌCĐI.

Danhtừ Đuôi [-a] hầunhư luôn Giống Cái. Khi đủi qua Số Nhiều chỉ cần đủi Đuôi [-a] thành [-e].

Vídụ:

[casa]: "Nhà", "House".
[case]: "Các ngôi nhà", "Houses".

[pizza]: "Bánh", "Pizza".
[pizze]: "Dững cái bánh", "Pizzas".

[porta]: "Cửa", "Door".
[porte]: "Dững chiếc cửa", "Doors".

ĐỌCĐI.

Danhtừ Đuôi [-o] hầunhư luôn Giống Đực. Khi đủi qua Số Nhiều chỉ cần đủi Đuôi [-o] thành [-i].

Vídụ:

[ragazzo]: "Nhóc", "Boy".
[ragazzi]: "Lũ nhóc", "Boys".

[gelato]: "Kem", "Ice cream".
[gelati]: "Đống kem", "Ice creams".

[tempo]: "Thời", "Time".
[tempi]: "Các thời", "Times".

ĐỌCĐI.

Danhtừ Đuôi [-e] cóthể Đực hoặc Cái, phải thuộclòng. Khi đủi qua Số Nhiều thì Đuôi [-e] thành [-i].

Vídụ:

[ristorante]: "Nhàhàng", "Restaurant".
[ristoranti]: "Các nhàhàng", "Restaurants".

[notte]: "Đêm", "Night".
[notti]: "Dững đêm", "Nights".

[studente]: "Sinhviên", "Student".
[studenti]: "Đám sinhviên", "Students".

ĐỌCĐI.

Chúý:

(i) Danhtừ Italiano có đuôi [-ità] (nhớ Dấu Huyền nơi chữ A) không đủi khi qua Số Nhiều:

[città]: "Thànhphố", "City".
[città]: "Các thànhphố", "Cities".

ĐỌCĐI.

(ii) Hai chữ I liềnnhau [ii] trong Số Nhiều:

Hai chữ I liềnnhau [ii] chỉ tồntại khi trọngâm rơi vầu chữ [i] đầu, nếu không thế phải bỏ bớt một chữ:

[zio]: "Chú", "Uncle".
[zii]: "Dững tên chú", "Uncles".

[occhio]: "Mắt", "Eye".
[occhi]: "Các lỗ mắt", "Eyes".

ĐỌCĐI.

(iii) Liênquan C và G:

Khi đuôi [-ca] đủi qua Số Nhiều thì thêm H cho [c] đọc đúng âm {K}, thành [-che].

Khi đuôi [-ga] đủi qua Số Nhiều cũng thêm H cho [g] đọc đúng âm {G}, thành [-ghe].

Tươngtự [-co] thành [-chi], và [-go] thành [-ghi].

Như vầy:

[banca]: "Ngânhàng", "Bank".
[banche]: "Dững ngânhàng", "Banks".

[riga]: "Dòng", "Line".
[righe]: "Các dòng", "Lines".

[fico]: "Sung", "Fig".
[fichi]: "Dững trái sung", "Figs".

[fungo]: "Nấm", "Mushroom".
[funghi]: "Dững cây nấm", "Mushrooms".

ĐỌCĐI.

Ngoạilệ:

Ngoạilệ các cô buộc thuộclòng, và học dần. Trung Tướng nhắc vài phát hay gặp nè:

(i) Danhtừ Giống Đực dưng Đuôi [-a]:

Phầnnhớn gốc Hy Lạp.

[cinema]*: "Xinê", "Cinema". Đọc {ch'i-ne-ma}.
[clima]: "Khíhậu", "Climate".
[diploma]: "Đíplôm", "Diploma".
[problema]: "Bàitoán", "Problem".
[programma]: "Chươngtrình", "Program".
[tema]: "Chủđề", "Theme".

ĐỌCĐI.

(ii) Danhtừ Giống Cái dưng Đuôi [-o]:

Qua Số Nhiều [-o] vưỡn thành [-i] như Đực.

[mano]: "Tay", "Hand".
[mani]: "Dững quả tay", "Hands".

ĐỌCĐI.

(iii) Danhtừ Đuôi [-ista]:

Giống {-ist} của Mẽo.

Khi đủi qua Số Nhiều thì [-ista] thành [-isti] hay [-iste] tùy nó Đực hay Cái.

[Đực]:
[comunista]: "Tên cộngsản", "Communist".
[comunisti]: "Bọn cộngsản", "Communists".

[Cái]:
[feminista]: "Thằng háu gái", "Feminist".
[feministe]: "Tụi háu gái", "Feminists".

ĐỌCĐI.

(iv) Vài chú Đực có Số Nhiều đặcbiệt:

[braccio]: "Cẳng", "Arm".
Nhiều: [le braccia].

[dito]: "Ngón", "Finger".
Nhiều: [le dita].

[osso]: "Xương", "Bone".
Nhiều: [le ossa].

[labbro]: "Môi", "Lip".
Nhiều: [le labbra].

[uovo]: "Trấng", "Egg".
Nhiều: [le uova].

[paio]*: "Cặp", "Pair".
Nhiều: [le paia]*.

ĐỌCĐI.

(v) Vài chú dịdạng:

[uomo]: "Thằng phò", "Man".
Nhiều: [uomini
]*. Đọc {u-'o-mi-ni}.

[moglie]*: "Con vện", "Wife". Đọc {m'o-li-e}.
Nhiều: [mogli
].

ĐỌCĐI.

Bàiluyện:

Đủi bọn sau qua Số Nhiều:

[albergo], [cerimonia], [film], [finestra], [giacca], [lago], [ombrello], [ospedale], [opportunità], [sacco], [sbaglio], [spiaggia], [sport].

ĐỌCĐI.

(5.2) Danhđịnhtừ

Danhđịnhtừ Italiano có 2 loại: Xácđịnh (Definite, giống "The" Mẽo) và Bấtđịnh (Indefinite, giống "A" Mẽo). Danhđịnhtừ Italiano luôn kèm Danhtừ, như Article của Mẽo.

(i) Danhđịnhtừ Xácđịnh Giống Cái:

Là [la]. Số Nhiều thành [le].

Nếu [la] đứng trước nguyênâm, thì thay bằng [l'] cho gọn.

Nghĩa: "Chiếc/Cái/Con/Quả/Tên/..", "The".

Vídụ:

[ragazza]: "Gái", "Girl".
[la ragazza
]: "Đứa gái", "The girl".
[le ragazze
]: "Bọn gái", "The girls".

[notte]: "Đêm", "Night".
[la notte
]: "Cái đêm", "The night".
[le notti
]: "Các đêm", "The nights".

[erba]: "Cỏ", "Grass".
[l'erba
]: "Bãi cỏ", "The grass".
[le erbe
]: "Thảodược", "The herbs".

[opportunità]*: "Cơhội", "Opportunity".
[l'opportunità
]*: "Cơhội", "The opportunity".
[le opportunità
]*: "Dững cơhội", "The opportunities".

ĐỌCĐI.

(ii) Danhđịnhtừ Xácđịnh Giống Đực:

Là [il]. Số Nhiều thành [i].

Nếu [il] đứng trước nguyênâm, thì thay bằng [l'] cho gọn. Số Nhiều thành [gli].

Nếu [il] đứng trước [z], hoặc [s]+phụâm, thì thay bằng [lo] cho êm tai. Số Nhiều cũng thành [gli].

Nghĩa: "Chiếc/Cái/Con/Quả/Tên/..", "The".

Vídụ:

[il ragazzo]: "Thằng nhóc", "The boy".
Nhiều: [i ragazzi
].

[il ristorante]: "Cái nhàhàng", "The restaurant".
Nhiều: [i ristoranti
].

[l'albergo]*: "Quả kháchsạn", "The hotel". Đọc {l'al-ber-go}.
Nhiều: [gli alberghi
]*. Đọc {lli-al-b'er-ghi}.

[l'ufficiale]: "Tên sĩquan", "The officer".
Nhiều: [gli ufficiali
].

[lo sbaglio]: "Cú sailầm", "The mistake".
Nhiều: [gli sbagli
].

[lo zio]: "Ông bác", "The uncle".
Nhiều: [gli zii
]*. Đọc {lli-z'i-i}.

[lo sport]: "Môn thểthao", "The sport".
Nhiều: [gli sport
].

[il film]: "Bộ phin", "The film".
Nhiều: [i film
].

ĐỌCĐI.

Dấu (*) uýnhdấu dững chỗ dễ nhầm. Lưuý từ nhậpngoại không kếtthúc bởi nguyênâm, thì phụâm cuối được đọc rất rõ [lo sport], [il film].

ĐỌCĐI.

(iii) Danhđịnhtừ Bấtđịnh Giống Cái:

Là [una]. Nghĩa là "Một", "A/One".

Nếu [una] đứng trước nguyênâm, thì thay bằng [un] cho gọn.

Vídụ:

[ragazza]: "Gái", "Girl".
[una ragazza
]: "Một gái", "A girl".

[opportunità]*: "Cơhội", "Opportunity".
[un opportunità
]*: "Một cơhội", "An opportunity".

ĐỌCĐI.

(iv) Danhđịnhtừ Bấtđịnh Giống Đực:

Là [un]. Nghĩa cũng là "Một", "A/One".

Nếu [un] đứng trước [z], hoặc [s]+phụâm, thì thay bằng [uno] cho êm tai.

Vídụ:

[un amico]: "Một thằng đệ", "A friend".
[un ragazzo
]: "Một thằng nhóc", "A boy".
[uno zucca
]: "Một ông bíđỏ", "A pumpkin".
[uno scolaro
]: "Một tên họctrò", "A pupil".
[un salmone
]: "Một ông cáhồi", "A salmon".
[un trattore
]: "Một con máycầy", "A tractor".

Note: Nếu sau [uno] và trước Danhtừ có từ "không cần êm tai", thì [uno] lại thành [un]. Vídụ: [un buono scolaro].

ĐỌCĐI.

Bàiluyện:

(i) Gán Definite Article [il/lo/l'/la/l'] cho bọn sau:

[paesino], [madre], [stanza], [padre], [stato], [umidità], [acqua], [zucchero], [occhio], [insalata].

(ii) Gán Indefinite Article [un/uno/una/un'] cho bọn sau:

[paesino], [madre], [stanza], [padre], [stato], [orecchio], [opinione], [zero], [occhio], [insalata].

ĐỌCĐI.

(5.3) Danhlượngtừ

Danhlượngtừ Italiano mang nghĩa "Tí/Chút/Xíu/Ít/Mấy/Vài/Nầu", giống "Some/Any" Mẽo, tỉnhư:

[C'è del vino?]: "Có chút diệu nầu hông?", "Is there any wine?".
[Ho invitato alcune ragazze]: "Anh gọi mấy con phò", "I invited some girls".

Here [del] và [alcune] là dững Danhlượngtừ.

ĐỌCĐI.

(i) Danhlượngtừ [del] và các Biếnthể:

Mang nghĩa "Chút/Nầu", "Some", là chữ ghép của Giớitừ [di] ("Của/Tới/Cho/Trong/Bởi/..", "Of/To/For/In/By/..") và Danhđịnhtừ Xácđịnh [il/lo/l'/la/i/gli/le].

Biếnthể của [del] như sau:

Giống Đực Số Ít:
[il] >> [del]. Vídụ: [il vino] >> [del vino
].
[lo] >> [dello]. Vídụ: [lo sbaglio] >> [dello sbaglio
].
[l'] >> [dell']. Vídụ: [l'albergo] >> [dell'albergo
].

Giống Cái Số Ít:
[la] >> [della]. Vídụ: [la notte] >> [della notte
].
[l'] >> [dell']. Vídụ: [l'erba] >> [dell'erba
].

Giống Đực Số Nhiều:
[i] >> [dei]. Vídụ: [i ragazzi] >> [dei ragazzi
].
[gli] >> [degli]. Vídụ: [gli amici] >> [degli amici
].

Giống Cái Số Nhiều:
[le] >> [delle]. Vídụ: [le ragazze] >> [delle ragazze
].

Vídụ:

[Voglio degli spaghetti]: "Anh thèm chút mì", "I want some spaghetti".
[Ci sono delle belle donne in sala]: "Có đám phò xinhxinh trong phòng", "There are beautiful women in the room".
[Ci sono dei negozi?]: "Đây có quánxá hông?", "Are there any shops?".
[Ci sono delle ragazze?]: "Đây có phò chứ?", "Are there some girls?".
[C'è della ragazza?]: "Đây có con phò nầu hông?", "Is there any girl?".

ĐỌCĐI.

Chúý:

[c'è] nghĩa như "Is there?" hoặc "There is" Mẽo.
[ci sono
] nghĩa như "Are there?" hoặc "There are" Mẽo.

ĐỌCĐI.

(ii) Danhlượngtừ [alcuni]/[alcune]:

Cũng mang nghĩa "Vài", "Some", dưng chỉ đi với Danhtừ Số Nhiều phùhợp:

[Ho battuto alcuni amici]: "Anh vửa tỉn mấy thằng đệ", "I beat some friends".
[Ho passato alcune ore a Luasi]: "Anh đã trải vài giờ ở Lừa", "I spent a few hours in Luas".

ĐỌCĐI.

(iii) Danhlượngtừ [qualche]:

Cũng mang nghĩa "Vài", "Some", dưng đi với Danhtừ Số Ít. Hai câu sau nghĩa như hai câu mục (ii):

[Ho battuto qualche amico].
[Ho passato qualche ora a Luasi].

ĐỌCĐI.

(iv) Danhlượngngữ [un po' di]:

Cũng mang nghĩa "Chút/Ít/Vài", "A little", "A bit of", "Some":

[Ho bisogno di un po' di pace]: "Anh cần chút bìnhyên", "I need a bit of peace".
[Prendo un po' di latte nel caffe]: "Anh bỏ tẹo sữa vầu càphê", "I take a little milk in my coffee".

ĐỌCĐI.

(v) Danhlượngtừ Italiano KHÔNG dùng trong câu phủđịnh:

[Non ho problemi]: "Anh chả vướnđề đéo", "I have no problems".
[Non c'è più latte]: "Hết mẹ sữa rùi", "There's no more milk".

ĐỌCĐI.

(vi) Danhlượngtừ [nessun]/[nessuno]/[nessuna]/[nessun']:

Mang nghĩa "Không.. nầu", "Chả.. đéo", "Not.. any" (Phủphủđịnh), chỉ đi với Danhtừ Số Ít phùhợp:

[Non ho mangiato nessun piatto]: "Anh đếch chén món nầu", "I didn't eat any dishes".
[Non ho nessun' idea]: "Anh chả nghĩ đéo", "I don't have any idea".

ĐỌCĐI.

Bàiluyện:

Điền các câu sau:

[Ho comprato (?) pasta]: "Anh đã mua chút mì".
[Ho conosciuto (?) ragazze simpatiche]: "Anh gặp mấy gái ngon".

ĐỌCĐI.

(5.4) Tínhtừ

Tínhtừ Italiano cóthể đứng trước hoặc sau Danhtừ mà nó bổnghĩa.

Dưng mộtsố Tínhtừ buộc đứng trước Danhtừ, gồm:

1. Tínhtừ Sởhữu: "Củaanh", "Củamầy", etc.
2. Tínhtừ Chỉđịnh: "Nầy", "Kia", etc.
3. Tínhtừ đi kèm các Trạngtừ [molto] ("Lắm/Rất", "Very") và [troppo] ("Cực/Tuyệt", "Too").

Tínhtừ Italiano phân 5 loại chính:

1. Tínhtừ Chuẩn.
2. Tínhtừ Bấtquytắc.
3. Tínhtừ Sởhữu.
4. Tínhtừ Chỉđịnh.
5. Tínhtừ Sosánh.

Hehe thuộc chưa? Chưa thuộc vuilòng cút về mới mẹ.

(i) Tínhtừ Chuẩn:

Tínhtừ Italiano phải hợp với Danhtừ mà nó bổnghĩa, cả về Giống (Đực/Cái) và Số (Ít/Nhiều).

Tínhtừ trong tựđiển luôn Giống Đực Số Ít.

Tínhtừ Chuẩn đủi Giống/Số như Danhtừ.

Tínhtừ Chuẩn Italiano có 2 dạng: Đuôi [-o] và Đuôi [-e].

Đuôi [-o] đủi qua Giống Cái Số Ít thành [-a], qua Giống Đực Số Nhiều thành [-i], qua Giống Cái Số Nhiều thành [-e]. Rất Danhtừ.

Đuôi [-e] đủi qua Giống Cái Số Ít giữ nguyên, qua Số Nhiều thành [-i] bấtkể Đực Cái.

Vídụ:

[piccolo]*: "Nhỏ", "Small". Đọc {p'i-co-lo}.
[il piccolo fiume]: "Con sông nhỏ", "The small river".
[i piccoli fiumi]: "Dững con sông nhỏ", "The small rivers".
[la piccola montagna]: "Hòn núi nhỏ", "The small mountain".
[le piccole montagne]: "Dững hòn núi nhỏ", "The small mountains".

[grande]: "Nhớn", "Great".
[il grande fiume]: "Con sông nhớn", "The great river".
[i grandi fiumi]: "Dững con sông nhớn", "The great rivers".
[la grande montagna]: "Hòn núi nhớn", "The great mountain".
[le grandi montagne]: "Dững hòn núi nhớn", "The great mountains".

ĐỌCĐI.

Chúý:

(i.1) Liênquan C và G:

Khi Tínhtừ đuôi [-co] đủi qua Số Nhiều thì thêm H cho [c] đọc đúng âm {K}, thành [-chi]/[-che].

Khi Tínhtừ đuôi [-go] đủi qua Số Nhiều cũng thêm H cho [g] đọc đúng âm {G}, thành [-ghi]/[-ghe].

Riêng Tínhtừ đuôi [-ico] đủi qua Số Nhiều Giống Cái thì thêm H cho [c] đọc đúng âm {K}, thành [-iche], dưng đủi qua Số Nhiều Giống Đực, lại KHÔNG thêm H, thành [-ici], và [c] đọc sang âm {CH}.

Tươngtự Tínhtừ đuôi [-igo] đủi qua Số Nhiều Giống Cái thì thêm H, thành [-ighe], dưng đủi qua Số Nhiều Giống Đực không thêm H, thành [-igi].

Như vầy:

[stanco]: "Mệt", "Tired".
[l'uomo stanco]: "Thằng mệt", "The tired man".
[gli uomini stanchi]*: "Bọn mệt", "The tired men".
[la ragazza stanca]: "Con mệt", "The tired girl".
[le ragazze stanche]: "Gái mệt", "The tired girls".

[lungo]: "Lâu", "Long".
[il lungo tempo]: "Thời dài", "The long time".
[i lunghi tempi]: "Lúc lâu", "The long times".
[la lunga notte]: "Đêm dài", "The long night".
[le lunghe notti]: "Dững đêm dài", "The long nights".

[drammatico]*: "Bikịch", "Dramatic".
[il volto drammatico]: "Quả mặt hãm", "The dramatic face".
[i volti drammatici]*: "Dững quả mặt hãm", "The dramatic faces".
[la storia drammatica]*: "Chiện sến", "The dramatic story".
[le storie drammatiche]*: "Dững chiện sến", "The dramatic stories".

ĐỌCĐI.

(i.2) Tínhtừ Đuôi [-ista]:

Biếnđủi giống Danhtừ Đuôi [-ista].

Giống Đực Số Ít: [-ista].
Giống Đực Số Nhiều: [-isti].
Giống Cái Số Ít: [-ista].
Giống Cái Số Nhiều: [-iste].

Vídụ:

[un signore ottimista]: "Ông tếu", "A gentleman optimistic".
[dei signori ottimisti]: "Các ông tếu", "Some gentlemen optimistic".
[una signora ottimista]: "Bà tếu", "A lady optimistic".
[delle signore ottimiste]: "Các bà tếu", "Some ladies optimistic".

ĐỌCĐI.

(i.3) Tínhtừ Đuôi [-one]:

Biếnđủi gần giống Tínhtừ Đuôi [-o].

Giống Đực Số Ít: [-one].
Giống Đực Số Nhiều: [-oni].
Giống Cái Số Ít: [-ona].
Giống Cái Số Nhiều: [-one].

Vídụ:

[un bimbo chiacchierone]: "Bé nhắng", "A funny baby".
[dei bimbi chiacchieroni]: "Các bé nhắng", "Some funny babies".
[una bimba chiacchierona]: "Bégái nhắng", "A funny baby".
[delle bimbe chiacchierone]: "Các bégái nhắng", "Some funny babies".

ĐỌCĐI.

(i.4) Tínhtừ Không Đủi Giống/Số:

Mộtít Tínhtừ Italiano chả có biếncách mẹ.

[pari]: "Chẵn", "Even".
[dispari]: "Lẻ", "Odd".
[impari]: "Không bằng", "Unequal".
[blu]: "Lam", "Blue".
[rosa]: "Hồng", "Pink".
[viola]: "Tím", "Violet".
[marrone]: "Nâu", "Brown".

Vídụ:

[un pene rosa]: "Kèn hồng", "A pink penis".
[una fica rosa]: "Thớt hồng", "A pink pussy".
[gli occhi rosa]: "Mắt hồng", "Pink eyes".

ĐỌCĐI.

(i.5) Tínhtừ bổnghĩa Nhiều Danhtừ:

Nếu các Danhtừ là Đực, hoặc Đực lẫn Cái, thì Tínhtừ để Giống Đực Số Nhiều.

Nếu các Danhtừ đều là Cái, thì Tínhtừ để Giống Cái Số Nhiều.

Vídụ:

[Anna, Marco e Paola sono stupidi]: "Anna, Marco cả Paola ngu bỏmẹ", "Anna, Mark and Paula are stupid".
[Anna e Paola sono stupide]: "Anna cả Paola ngu bỏmẹ", "Anna and Paula are stupid".

ĐỌCĐI.

(i.6) Vịtrí Tínhtừ:

Tínhtừ Italiano khá tinhtế khi đứng trước hay sau Danhtừ:

[una famiglia grande]: "Một giađình đông", "A big family".
[una grande famiglia]: "Một giatộc nhớn", "A grand family".

ĐỌCĐI.

Tínhtừ môtả Tônggiáo, Quốcgia, Hìnhdạng, Mầusắc, Quákhứ nên đứng sau Danhtừ:

[la religione cattolica]: "Công Giáo", "The Catholic religion".
[la bandiera americana]: "Cờ Mẽo", "The American flag".
[una scatola tonda]: "Một hộp tròn", "A rounded box".
[la casa bianca]: "Căn nhà trắng", "The white house".
[un orologio rotto]: "Một đồnghồ hỏng", "A broken watch".

ĐỌCĐI.

Mộtsố Tínhtừ nên đứng trước Danhtừ:

[bello]: "Đẹp", "Beautiful".
[buono]: "Tốt", "Good".
[cattivo]: "Tồi", "Bad".
[brutto]: "Xấu", "Ugly".
[giovane]: "Trẻ", "Young".
[vecchio]: "Già", "Old".
[largo]: "Rộng", "Wide".
[breve]: "Ngắn", "Short".
[lungo]: "Dài", "Long".
[grande]: "Nhớn", "Big/Large".
[grosso]: "To", "Big/Large".
[piccolo]: "Bé", "Small".

ĐỌCĐI.

(ii) Tínhtừ Bấtquytắc:

1. [buon]: "Tốt", "Good".
2. [bello]: "Đẹp", "Nice".
3. [quello]: "Đấy/Kia", "That".

ĐỌCĐI.

[buon]:
Giống Đực Số Ít của [buon] cóthể là [buon] hoặc [buono], tùytheo Danhđịnhtừ Bấtđịnh của Danhtừ nó bổnghĩa là [un] hay [uno].
Như vầy:
[amico] >> [un amico
] >> [buon amico].
[scolaro] >> [uno scolaro
] >> [buono scolaro].
Các Giống/Số khác của [buon] biếnđủi bìnhthường:
[I buoni amici]: "Đệ ngon", "The good friends".
[La buona ragazza]: "Gái xịn", "The good girl".
[Le buone ragazze]: "Gái xịn", "The good girls".

ĐỌCĐI.

[quello]:
Biếnđủi yhệt Danhlượngtừ [del].
Giống Đực Số Ít:
[del] >> [quel].
[dello] >> [quello].
[dell'] >> [quell'].
Giống Cái Số Ít:
[della] >> [quella].
[dell'] >> [quell'].
Giống Đực Số Nhiều:
[dei] >> [quei].
[degli] >> [quegli].
Giống Cái Số Nhiều:
[delle] >> [quelle].

ĐỌCĐI.

[bello]:
Biếnđủi yhệt [quello].
Giống Đực Số Ít:
[bel].
[bello].
[bell'].
Giống Cái Số Ít:
[bella].
[bell'].
Giống Đực Số Nhiều:
[bei].
[begli].
Giống Cái Số Nhiều:
[belle].

ĐỌCĐI.

Bàiluyệnbé:

Sửa mấy quả nầy:

[(bello) isola]: "Quả đảo đẹp", "The nice island".
[(quello) case]: "Dững quả nhà kia", "Those houses".
[(buono) amico]: "Một thằng đệ hẩu", "A good friend".
[(quello) giardino]: "Căn vườn đó", "That garden".

ĐỌCĐI.

(iii) Tínhtừ Sởhữu:

"Củaanh", "My":
SM: [il mio].
SF: [la mia].
PM: [i miei].
PF: [le mie].

"Củamầy", "Your":
SM: [il tuo].
SF: [la tua].
PM: [i tuoi].
PF: [le tue].

"Củanó", "His/Her":
SM: [il suo].
SF: [la sua].
PM: [i suoi].
PF: [le sue].

"Củatụianh", "Our":
SM: [il nostro].
SF: [la nostra].
PM: [i nostri].
PF: [le nostre].

"Củatụimầy", "Your":
SM: [il vostro].
SF: [la vostra].
PM: [i vostri].
PF: [le vostre].

"Củatụinó", "Their":
SM: [il loro].
SF: [la loro].
PM: [i loro].
PF: [le loro].

ĐỌCĐI.

Ghinhớ #1: [mio], [tuo], [suo] biếnđủi như Tínhtừ Chuẩn, trừ Giống Đực Số Nhiều thành [miei], [tuoi], [suoi]. Còn [loro] chẳng biếnđủi đéo.

Ghinhớ #2: Mọi Tínhtừ Sởhữu phải đi sau Danhđịnhtừ Xácđịnh [il/la/i/le], trừkhi ámchỉ thànhviên giađình:

[il loro libro]: "Sách bỏn", "Their book".
[loro padre]: "Pa bỏn", "Their father".

Ghinhớ #3: Giống của Tínhtừ Sởhữu phải hợp Giống của Danhtừ nó bổnghĩa, không phải Giống của Sởhữuchủ ("Anh", "Cô", "Nó"):

[Questo è Marco. Le sue ragazze sono tutti morti]: "Đây Marco. Gái tển tèo sạch rùi", "This is Mark. His girls are all dead".

ĐỌCĐI.

Bàiluyệnbé:

Sửa mấy quả nầy:

[(mio) auto]: "Xe anh", "My car".
[(loro) casa]: "Nhà bỏn", "Their house".
[(suo) madre]: "Ma tển", "His mother".
[(nostro) amici]: "Bạn tụianh", "Our friends".
[(vostro) genitori]: "Bôlão tụimầy", "Your parents".

ĐỌCĐI.

(iv) Tínhtừ Chỉđịnh:

"Nầy", "This/These":
SM: [questo].
SF: [questa].
PM: [questi].
PF: [queste].

Note: Nếu [questo]/[questa] đứng trước nguyênâm, thì thay bằng [quest'] cho gọn.

Vídụ:

[questo cane]: "Ông chó nầy", "This dog".
[questa casa
]: "Quả nhà nầy", "This house".
[questi cani
]: "Dững ông chó nầy", "These dogs".
[queste case
]: "Dững quả nhà nầy", "These houses".

ĐỌCĐI.

"Kia", "That/Those":
Coi ở mục Tínhtừ Bấtquytắc.

ĐỌCĐI.

(v) Tínhtừ Sosánh:

(v.1) Sosánh Hơnkém:

Tínhtừ Italiano dùng các Trạngtừ [più] ("Hơn", "More") và [meno] ("Kém", "Less") để diễntả sự hơn-kém.

Nếu đốitượng sosánh được nêu cụtỉ, thì dùng Liêntừ [di] ("Là", "Than") trước đốitượng đó.

Vídụ:

[Monica è alta]: "Monica cao phết", "Monica is tall".
[Sofia è più alta]: "Sofia cao hơn", "Sofia is taller".
[Sofia è più alta di Monica]: "Sofia cao hơn () Monica", "Sofia is taller than Monica".

[Marco è intelligente]: "Marco khôn phết", "Marco is intelligent".
[Paolo è meno intelligente]: "Paolo kém khôn hơn", "Paolo is less intelligent".
[Paolo è meno intelligente di Marco]: "Paolo kém khôn hơn () Marco", "Paolo is less intelligent than Marco".

ĐỌCĐI.

(v.2) Sosánh Tươngđồng:

Tínhtừ Italiano dùng Trạngtừ [così] ("Cũng", "So") và Liêntừ [come] ("Như", "As") để diễntả sự Tươngđồng.

Đôikhi các bácgià dùng cặp [tanto], [quanto] thay cặp [così], [come] theo lối Latina.

Vídụ:

[Roma è così bello come Parigi]: "Rome cũng đẹp như Paris", "Rome is so nice as Paris".
[Le donne sono così sane come gli uomini]: "Liềnbà cũng khỏe như liềnông", "Women are as healthy as men".

Hai câu trên hoàntoàn giống:

[Roma è tanto bello quanto Parigi].
[Le donne sono tanto sane quanto gli uomini].

ĐỌCĐI.

(v.3) Sosánh Bậcnhất:

Tínhtừ Italiano dùng Danhđịnhtừ Xácđịnh [il/la/i/le] cùng Trạngtừ [più] ("Hơn", "More") và [meno] ("Kém", "Less") để diễntả sự Nhất (Superlative).

Vídụ:

[Le città più belle del mondo sono in Italia]: "Dững thịthành yêu nhất Quảđất là ở Italy", "The most beautiful cities of the world are in Italy".
[Le case più vecchie della città sono in restauro
]: "Dững quả nhà cổ nhất thànhphố đang được khôiphục", "The oldest houses in the city are being restored".
[Milano è la città più ricca d'Italia]: "Milan là thànhphố giầu nhất Italy", "Milan is the richest city of Italy".

ĐỌCĐI.

(v.4) Sosánh Khủng:

Tínhtừ Italiano dùng Tiếpvĩngữ [-issimo] hoặc Trạngtừ [molto] ("Lắm/Rất", "Very") để diễntả sự Khủng (Absolute Superlative).

Tínhtừ Khủng tậu bằng cách vứt nguyênâm cuốicùng của nó, rùi gắn [-issimo] vầu:

[veloce]: "Nhanh", "Fast".
[velocissimo]: "Rất nhanh", "Very fast".
[molto veloce
] ~ [velocissimo].

[bello]: "Đẹp", "Good".
[bellissimo]: "Rất đẹp", "Very good".
[molto bello
] ~ [bellissimo].

ĐỌCĐI.

Nhớ thêm H khi gặp C và G:

[lungo]: "Dài", "Long".
[lunghissimo]: "Rất dài", "Very long".
[molto lungo
] ~ [lunghissimo].

[simpatico]: "Xinh", "Nice".
[simpatichissimo]: "Rất xinh", "Very nice".
[molto simpatico
] ~ [simpatichissimo].

[fresco]: "Tươi", "Fresh".
[freschissimo]: "Rất tươi", "Very fresh".
[molto fresco
] ~ [freschissimo].

ĐỌCĐI.

Vídụ:

[Venezia è una città bellissima]: "Venice là một thànhphố rất tuyệt", "Venice is a very beautiful city".
[Le donne italiane sono sempre molto caldo]: "Liềnbà Italy luôn nóng vãi", "Italian women are always very hot".

ĐỌCĐI.

(v.5) Sosánh Cựckhủng:

Giống Sosánh Khủng, Tínhtừ Italiano dùng Trạngtừ [troppo] ("Cực/Tuyệt", "Too") để diễntả sự Cựckhủng.

Vídụ:

[Le donne italiane sono sempre troppo caldo]: "Liềnbà Italy luôn nóng cực", "Italian women are always too hot".

ĐỌCĐI.

(v.6) Sosánh Cổđiển:

Mộtsố Tínhtừ Italiano thừakế kiểu Sosánh Latina:

[buono] >> [migliore] >> [ottimo].
[cattivo
] >> [peggiore] >> [pessimo].

[alto] >> [superiore] >> [supremo].
[basso
] >> [inferiore] >> [infimo].

[grande] >> [maggiore] >> [massimo].
[piccolo
] >> [minore] >> [minimo].

Dưng các cô không nên quantâm. Hãy chơi [più buono], [il più buono], [buonissimo] instead.

ĐỌCĐI.

Bàiluyện:

Có cấutrúc Italiano giống Mẽo nầy:

[il più lungo possibile]: "Lâu nhất cóthể", "As long as possible".
[il più caldo possibile
]: "Nóng nhất cóthể", "As hot as possible".

ĐỌCĐI.

ĐỌCĐI.

ĐỌCĐI.

Bài Thựchành #3:

(i) Nhai vài quả từ Italiano nầu:

[uno]: "Nhất", "One".
[due]: "Nhị", "Two".
[tre]: "Tam", "Three".
[quattro]: "Tứ", "Four".
[cinque]: "Ngũ", "Five".
[sei]: "Lục", "Six".
[sette]: "Thất", "Seven".
[otto]: "Bát", "Eight".
[nove]: "Cửu", "Nine".
[dieci]: "Thập", "Ten".

ĐỌCĐI.

(ii) Nghe quả nhạc Italiano nầu:

Sharazan ("Sharazan")
*Romina & Al Bano

(@2010)

Chữ tắt: S=Singular/Ít, P=Plural/Nhiều, M=Masculine/Đực, F=Feminine/Cái.

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Chibộ: You comrades (Chi bộ).
- Trướckhi: Before (Trước khi).
- Kháiniệm: Concept (Khái niệm).
- Khảocứu: Learn (Khảo cứu).
- Gáimú: Girls (Gái mú).
- Đạitừ: Pronoun (Đại từ).
- Chủthể: Subject (Chủ thể).
- Độngtừ: Verb (Động từ).
- Hànhvi: Behavior (Hành vi).
- Danhtừ: Noun (Danh từ).
- Đốitượng: Object (Đối tượng).
- Danhđịnhtừ: Article (Danh định từ).
- Danhlượngtừ: Partitive (Danh lượng từ).
- Tínhtừ: Adjective (Tính từ).
- Bổnghĩa: Support (Bổ nghĩa).
- Trạngtừ: Adverb (Trạng từ).
- Giớitừ: Preposition (Giới từ).
- Địnhvị: Positioning (Định vị).
- Tinhhoa: Elite (Tinh hoa).
- Bầnnông: Ugly farmer (Bần nông).
- Đọcđi: Read it (Đọc đi).
- Hehe: Hey hey (He he).
- Vuilòng: Please (Vui lòng).
- Nghiêncứu: Learn (Nghiên cứu).
- Cơbản: Basic (Cơ bản).
- Ngữpháp: Grammer (Ngữ pháp).
- Quyếtđịnh: Tell (Quyết định).
- Tươngứng: Appropriate (Tương ứng).
- Nhàhàng: Restaurant (Nhà hàng).
- Sinhviên: Student (Sinh viên).
- Bịnhviện: Hospital (Bịnh viện).
- Nhậpngoại: Foreign (Nhập ngoại).
- Tuânthủ: Follow (Tuân thủ).
- Nguyêntắc: Principle (Nguyên tắc).
- Hầunhư: Almost (Hầu như).
- Thuộclòng: Remember (Thuộc lòng).
- Chúý: Attention (Chú ý).
- Thànhphố: City (Thành phố).
- Liềnnhau: Sequential (Liền nhau).
- Tồntại: Exist (Tồn tại).
- Trọngâm: Stress accent (Trọng âm).
- Liênquan: Concern (Liên quan).
- Tươngtự: Same (Tương tự).
- Ngânhàng: Bank (Ngân hàng).
- Ngoạilệ: Exceptions (Ngoại lệ).
- Phầnnhớn: Most (Phần nhớn).
- Xinê: Cinema (Xi-nê).
- Khíhậu: Climate (Khí hậu).
- Đíplôm: Diploma (Đíp-lôm).
- Bàitoán: Problem (Bài toán).
- Chươngtrình: Program (Chương trình).
- Chủđề: Theme (Chủ đề).
- Cộngsản: Communist (Cộng sản).
- Đặcbiệt: Unusual (Đặc biệt).
- Dịdạng: Deformity (Dị dạng).
- Bàiluyện: Exercise (Bài luyện).
- Xácđịnh: Definite (Xác định).
- Bấtđịnh: Indefinite (Bất định).
- Thảodược: Herbs (Thảo dược).
- Cơhội: Opportunity (Cơ hội).
- Nguyênâm: Vowel (Nguyên âm).
- Kháchsạn: Hotel (Khách sạn).
- Sĩquan: Officer (Sĩ quan).
- Sailầm: Mistake (Sai lầm).
- Thểthao: Sport (Thể thao).
- Uýnhdấu: Mark (Uýnh dấu).
- Lưuý: Attention (Lưu ý).
- Kếtthúc: End (Kết thúc).
- Phụâm: Consonant (Phụ âm).
- Bíđỏ: Pumpkin (Bí đỏ).
- Họctrò: Pupil (Học trò).
- Cáhồi: Salmon (Cá hồi).
- Máycầy: Tractor (Máy cầy).
- Biếnthể: Variations (Biến thể).
- Xinhxinh: Beautiful (Xinh xinh).
- Quánxá: Shops (Quán xá).
- Phùhợp: Matched (Phù hợp).
- Danhlượngngữ: Partitives (Danh lượng ngữ).
- Bìnhyên: Peace (Bình yên).
- Càphê: Coffee (Cà-phê).
- Phủđịnh: Negative (Phủ định).
- Vướnđề: Problem (Vướn đề).
- Phủphủđịnh: Anti-negative (Phủ phủ định).
- Sởhữu: Possessive (Sở hữu).
- Chỉđịnh: Demonstrative (Chỉ định).
- Bấtquytắc: Irregular (Bất quy tắc).
- Sosánh: Comparative (So sánh).
- Tựđiển: Dictionary (Tự điển).
- Bikịch: Dramatic (Bi kịch).
- Mộtít: A few (Một ít).
- Biếncách: Changes (Biến cách).
- Vịtrí: Position (Vị trí).
- Tinhtế: Subtle (Tinh tế).
- Giađình: Family (Gia đình).
- Giatộc: Family (Gia tộc).
- Môtả: Describe (Mô tả).
- Tônggiáo: Religion (Tông giáo).
- Quốcgia: Country (Quốc gia).
- Hìnhdạng: Shape (Hình dạng).
- Mầusắc: Color (Mầu sắc).
- Quákhứ: Past time (Quá khứ).
- Đồnghồ: Watch (Đồng hồ).
- Biếnđủi: Change (Biến đủi).
- Bìnhthường: Usually (Bình thường).
- Yhệt: Exactly same (Y hệt).
- Củaanh: My (Của anh).
- Củamầy: Your (Của mầy).
- Củanó: His/Her (Của nó).
- Củatụianh: Our (Của tụi anh).
- Củatụimầy: Your (Của tụi mầy).
- Củatụinó: Their (Của tụi nó).
- Ghinhớ: Rememberance (Ghi nhớ).
- Trừkhi: Unless (Trừ khi).
- Ámchỉ: Allude (Ám chỉ).
- Thànhviên: Member (Thành viên).
- Sởhữuchủ: Possessor (Sở hữu chủ).
- Bôlão: Parents (Bô lão).
- Tụimầy: Your (Tụi mầy).
- Hơnkém: Inequality (Hơn kém).
- Diễntả: Describe (Diễn tả).
- Cụtỉ: Specifically (Cụ tỉ).
- Liêntừ: Link word (Liên từ).
- Tươngđồng: Equality (Tương đồng).
- Đôikhi: Sometimes (Đôi khi).
- Bácgià: Old dirty man (Bác già).
- Liềnbà: Woman (Liền bà).
- Liềnông: Man (Liền ông).
- Hoàntoàn: Fully (Hoàn toàn).
- Bậcnhất: Superlative (Bậc nhất).
- Thịthành: Cities (Thị thành).
- Quảđất: The world (Quả đất).
- Khôiphục: Restore (Khôi phục).
- Tiếpvĩngữ: Suffix (Tiếp vĩ ngữ).
- Cuốicùng: Last (Cuối cùng).
- Cựckhủng: Absolute superlative (Cực khủng).
- Cổđiển: Classic (Cổ điển).
- Quantâm: Pay attention (Quan tâm).
- Cấutrúc: Structure (Cấu trúc).
- Cóthể: Can (Có thể).
- Thựchành: Practising (Thực hành).

Danhsách Từ Ghép trong bài:

- Hơn-kém: More or less (Hơn kém).

***





151 Comments: Page 1

Comments