Sếch Tinh Hoa [2.2]
An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2010-07-17 19:00:00
LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
(Phần 1 xem ở đây)
***
Chapter 1. Sếch Cơcấu (Tiếp)
(1.2) Chim & Bìu
::Tổngquan::
Nếu không tự sửachữa cơinới, mắc dịtật dịchứng hay bệnh kinhniên truyềnnhiễm gây kíchcỡ, mầusắc, mùivị.. bấtthường, Chim Ông Người phânloại theo 16 tiêuchí, gồm cả 2 tiêuchí Bìu:
(i) Theo vịtrí cọc Chim: Chim Bụng, Chim Háng, Chim Đít.
(ii) Theo đườngkính thân Chim: Chim Bương, Chim Đũa, Chim Tăm.
(iii) Theo độdài thân Chim: Chim Trường, Chim Trung, Chim Đoản.
(iv) Theo độcửng thân Chim: Chim Mác, Chim Roi, Chim Thừng.
(v) Theo độcong thân Chim: Chim Vểnh, Chim Ngang, Chim Cụp.
(vi) Theo độnở đầu Chim: Chim Nở, Chim Đều, Chim Thót.
(vii) Theo độhở mặt Chim: Chim Lòi, Chim Hé, Chim Thụt.
(viii) Theo độmịn da Chim: Chim Sần, Chim Phẳng, Chim Trơn.
(ix) Theo mậtđộ lông Chim: Chim Quang, Chim Thưa, Chim Rậm.
(x) Theo mầu Chim: Chim Đen, Chim Trắng, Chim Đỏ.
(xi) Theo hướng Chim: Chim Đứng, Chim Trái, Chim Phải.
(xii) Theo mùi Chim: Chim Nồng, Chim Ngái, Chim Hôi.
(xiii) Theo vị Chim: Chim Chua, Chim Tanh, Chim Mặn.
(xiv) Theo độnhậy củ Chim: Chim Nước, Chim Thịt, Chim Gỗ.
(xv) Theo độnhớn Bìu: Dái Dê, Dái Chó, Dái Gà.
(xvi) Theo độthõng Bìu: Dái Ôm, Dái Đỡ, Dái Treo.
::Chúgiải::
(i) Hai tiêuchí Bìu #15 và #16 được bổxung nhằm chuẩnhóa chỉsố Sếch Tươngthích nêu dướiđây.
(ii) Các tiêuchuẩn Chim Bương/Tăm/Trường/Đoản chỉ mang tính tươngđối, như Bướm.
(iii) Chim Bụng là kiểu Chim của bọn gầy nhăngnhẳng. Nó ngự ngay mỏm dốn. Chim Đít là chim bọn béo như Ông Lợn, mọc mãi gần đít. Chim Háng, đươngnhiên, chẳng Bụng chẳng Đít, là chim đạichúng.
*Bonus quả Chim Đít:
Chim Mác là kiểu Chim khi hànhdục cứng như dao như mác, sẵnsàng đâm lòi duột gái tơ. Chim Thừng, tráilại, vặnvẹo như sợi thừng, đâm trúng vại bia còn khó.
Chim Vểnh, nhândân bẩu "Buồi Chỉ Thiên", là kiểu Chim cửng thì cong ngoắt lên giời. Chim Cụp, tráilại, cửng cong ngoặt xuống đất. Chim Ngang, đươngnhiên, chẳng giời chẳng đất chẳng cong, là chim đạichúng.
*Bonus quả Chim Vểnh:
Chim Nở là kiểu Chim đầu nở hơn thân, trông giống cây nấm. Chim Thót đầu choắtbé, trông giống cái bútchì.
*Bonus quả Chim Nở:
*Bonus quả Chim Đều:
*Bonus ba quả Nở Đều Thót:
Lòi, Hé, Thụt không phải các hìnhthái chim bẩmsinh hoặc ditruyền. Quầnchúng Hồi, Dothái, vươnvươn, đẻ ra đã xẻo mẹ quyđầu, Lòi tất.
*Bonus quả Chim Hé:
*Bonus hai quả Thụt Lòi:
Chim Đứng, Chim Trái, Chim Phải tươngđồng Bướm Đứng, Bướm Trái, Bướm Phải. Chim Trái cưới Bướm Trái thì hoànhảo, khớpkhít mọi nhẽ.
Dái Ôm là kiểu Bìu của trángniên tintin, với da cuống bìu sănchắc khỏekhoắn, túibìu tròn ungủng. Dái Treo là kiểu Bìu của bôlão giàhói, lủnglẳng tợ trái gấc cuối mùa.
*Bonus quả Dái Treo:
Vươnvươn. Các kiểu Chim/Bìu khác dễ hìnhdung. Trung Tướng tạm stop pitching.
(iv) Phânloại Chim vài cú cóvẻ ngược phânloại Bướm, tỉnhư Chim Sần-Phẳng-Trơn, còn Bướm Trơn-Phẳng-Sần? Hehe đừng tọcmạch, khoahọc đấy.
(v) Biết Chim bạn tình chínhxác thuộc loại nầu, cũngnhư biết chínhxác bạn tình thích loại Chim nầu, là một phongcách Sếch Tinh Hoa. Trung Tướng dậy rùi, đúng hông?
(vi) Trung Tướng phátminh chỉsố Sếch Tươngthích MCSQ (Male-side Compatible Sex Quotient) nhằm đo độ tươngthích sếch của một liềnông tới một liềnbà (hoặc liềnông, whoever).
MCSQ tínhtoán giống FCSQ:
Trên 16 tiêuchí phânloại Chim, các cô (liềnông) tự xét Chim mình loại nầu, và chấm điểm. Loại No1 chấm 1 điểm, loại No2 chấm 2 điểm, loại No3 chấm 3 điểm. Cộng tất lại.
Vídụ Chim các cô loại Háng Đũa Trung Mác Ngang Thót Lòi Sần Thưa Trắng Đứng Ngái Mặn Nước Chó Đỡ.
Điểm Chim các cô bằng 2+2+2+1+2+3+1+1+2+2+1+2+3+1+2+2 = 29.
Rùi các cô hỏi vợ thích Chim loại nầu, và chấm điểm yhệt.
Vídụ vợ các cô thích Chim loại Bụng Bương Trường Mác Vểnh Nở Lòi Sần Rậm Đỏ Trái Hôi Mặn Thịt Dê Đỡ.
Điểm Thích Chim vợ các cô bằng 1+1+1+1+1+1+1+1+3+3+2+3+3+2+1+2 = 27.
Nếu Điểm Thích Chim trùng Điểm Chim, hehe chúcmừng chúcmừng, các cô và vợ tươngthích sếch 100%. Cuộcsống sếch các cô mỹmãn.
Nếu Điểm Thích Chim chênh Điểm Chim dưới 8 đơnvị, hehe không sâu không sâu. Cuộcsống sếch các cô ổn.
Nếu Điểm Thích Chim chênh Điểm Chim 8-16 đơnvị, hehe bìnhtĩnh bìnhtĩnh. Cuộcsống sếch các cô trụctrặc.
Nếu Điểm Thích Chim chênh Điểm Chim quá 16 đơnvị, hehe chiabuồn chiabuồn. Cuộcsống sếch các cô thấtbại.
Nữa, nếu Tổng Điểm Thích Chim nhớn hơn Tổng Điểm Chim, các cô (liềnông) sẽ ngoạitình mạnhmẽ hơn. Ngượclại, vợ các cô sẽ ngoạitình mạnhmẽ hơn.
***
(Dừng phát đi bú bướm)
(@2008)
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Cơcấu: Structure (Cơ cấu).
- Tổngquan: Overview (Tổng quan).
- Sửachữa: Repair (Sửa chữa).
- Cơinới: Expand (Cơi nới).
- Dịtật: Malformations (Dị tật).
- Dịchứng: Special disease (Dị chứng).
- Kinhniên: Chronic (Kinh niên).
- Truyềnnhiễm: Infectious (Truyền nhiễm).
- Kíchcỡ: Size (Kích cỡ).
- Mầusắc: Color (Mầu sắc).
- Mùivị: Taste (Mùi vị).
- Bấtthường: Unusual (Bất thường).
- Phânloại: Sort (Phân loại).
- Tiêuchí: Criteria (Tiêu chí).
- Vịtrí: Position (Vị trí).
- Đườngkính: Diameter (Đường kính).
- Độdài: Length (Độ dài).
- Độcửng: Penis hardness (Độ cửng).
- Độcong: Deflection (Độ cong).
- Độnở: Enlargeness (Độ nở).
- Độhở: Showness (Độ hở).
- Độmịn: Fineness (Độ mịn).
- Mậtđộ: Density (Mật độ).
- Độnhậy: Sensitivity (Độ nhậy).
- Độnhớn: Largeness (Độ nhớn).
- Độthõng: Hangness (Độ thõng).
- Chúgiải: Glossary (Chú giải).
- Bổxung: Add (Bổ xung).
- Chuẩnhóa: Standardization (Chuẩn hóa).
- Chỉsố: Quotient (Chỉ số).
- Tươngthích: Compatible (Tương thích).
- Dướiđây: Below (Dưới đây).
- Tiêuchuẩn: Standard (Tiêu chuẩn).
- Tươngđối: Relatively (Tương đối).
- Nhăngnhẳng: Thin (Nhăng nhẳng).
- Đươngnhiên: Of course (Đương nhiên).
- Đạichúng: Popular (Đại chúng).
- Hànhdục: Doing sex (Hành dục).
- Sẵnsàng: Ready (Sẵn sàng).
- Tráilại: In contrast (Trái lại).
- Vặnvẹo: Twisted (Vặn vẹo).
- Nhândân: People (Nhân dân).
- Choắtbé: Tiny (Choắt bé).
- Bútchì: Pencil (Bút chì).
- Hìnhthái: Type (Hình thái).
- Bẩmsinh: Congenital (Bẩm sinh).
- Ditruyền: Genetic (Di truyền).
- Quầnchúng: Mass (Quần chúng).
- Dothái: Jews (Do thái).
- Vươnvươn: Etc. (Vươn vươn).
- Quyđầu: Foreskin (Quy đầu).
- Tươngđồng: Equal (Tương đồng).
- Hoànhảo: Perfectly (Hoàn hảo).
- Khớpkhít: Fit (Khớp khít).
- Trángniên: Youth (Tráng niên).
- Tintin: Teen (Tin tin).
- Sănchắc: Firm (Săn chắc).
- Khỏekhoắn: Strong (Khỏe khoắn).
- Túibìu: Testicles (Túi bìu).
- Ungủng: Curvy round (Ung ủng).
- Bôlão: Cousin (Bô lão).
- Giàhói: Dirty old (Già hói).
- Lủnglẳng: Pendent (Lủng lẳng).
- Hìnhdung: Imagine (Hình dung).
- Tỉnhư: For example (Tỉ như).
- Tọcmạch: Ferret (Tọc mạch).
- Khoahọc: Science (Khoa học).
- Chínhxác: Correctly (Chính xác).
- Cũngnhư: So do (Cũng như).
- Phongcách: Style (Phong cách).
- Phátminh: Invent (Phát minh).
- Liềnông: Man (Liền ông).
- Liềnbà: Woman (Liền bà).
- Tínhtoán: Calculate (Tính toán).
- Vídụ: Example (Ví dụ).
- Yhệt: Exactly same (Y hệt).
- Chúcmừng: Congratulations (Chúc mừng).
- Cuộcsống: Life (Cuộc sống).
- Mỹmãn: Perfect (Mỹ mãn).
- Đơnvị: Unit (Đơn vị).
- Bìnhtĩnh: Be calm (Bình tĩnh).
- Trụctrặc: Get problems (Trục trặc).
- Chiabuồn: Sorry (Chia buồn).
- Thấtbại: Lost (Thất bại).
- Ngoạitình: Infidelity (Ngoại tình).
- Mạnhmẽ: Powerful (Mạnh mẽ).
- Ngượclại: Otherwise (Ngược lại).
***
162 Comments: Page 1
Comments
1 comment
Page:Unknown
ghế ngồi ăn bằng gỗ
Post a Comment