Luas home pricing tragedy (#3)



Luas home pricing tragedy (#3)

An Hoang Trung Tuong
*Kinh-tế 2010-12-15 11:00:00

LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ

Bikịch giá nhà (#3)

Bê Xê Tê mần gì đặng GDP tăng đềuđều đềuđều, lấy cớ mõi xiền đếquốc?

Giá nhà & GDP

Các cô đã thấy, muốn tăng GDP khoe Khoaitây, cần tăng Tiêudùng, Đầutư, Xuấtkhẩu, và giảm Nhậpkhẩu. Trung Tướng cắt mục Chicông (GS) vì món nầy không thể tùytiện.

Tăng xuấtkhẩu là đòn khó, hàng Lừa như \!/, xuất cho chó.

Giảm nhậpkhẩu là đòn siêu khó, nhịn nhập, Lừa moi \!/ nhét lỗ mồm chém gió.

Tănggiảm xuấtnhậpkhẩu một năm giỏi lắm chỉ 1-2 tỷ Ông Tơn.

Đầutư? Tiêudùng?

Khốnnạn thay Lừa tôngtộc, xiền ném vầu hạtầng dânsinh như đườngxá, cầucống, điệnđóm, cảngbến, trườngsở.. quymô cực nhớn mà phần góp trựctiếp vầu GDP lại đéo nhớn tươngxứng hehe bikịch.

Càng bikịch, khi xiền muabán nhà/đất được đủn 100% vầu GDP hehe. Đúng địnhnghĩa kinhviện. Xiền nhà là Tiêudùng. Xiền đất là Đầutư. Hehehe.

Niên 2009, tổng diệntích sàn nhàở muabán mới của Lừa đạt 573 trẹo thước vuông, tăng 56% so 2008.

Niên nay 2010, ước Lừa muabán thêm 700 trẹo thước.

Bẩy trăm trẹo thước nhà, quãng 1,500,000,000,000,000.00 Ông Cụ. Ui đông zero quá hehe ong mẹ đầulâu. Bằng nhiêu Ông Tơn ta? Hếhế 70 tỷ Ông Tơn nhế, vượt dài xuấtkhẩu (ước 55 tỷ), vượt cả nhậpkhẩu (ước 67 tỷ), nuốt 72% Nominal GDP (ước 97 tỷ).

Các cô đã kếtluận được chưa? Giá Nhà Cao Để GDP Nhớn. GDP Nhớn Để Mõi Xiền Đếquốc.

Các cô sẽ bật Trung Tướng, chiếu quyluật Cung Cầu, nhà nhiều, giá phải rẻ chớ?

Rẻ rẻ cái mả bố các cô. Nhà rẻ thì GDP hụt nặng. Hiểu chửa lũ con lừa.

Cách nầu nhà nhiều giá vưỡn đắt?

Giảnhời rất giảndị: hỏi thằng Thuế.

Thằng Thuế thằng nầu?

Thằng Thuế đệ Bê Xê Tê hehe.

Nhà & thuế

Trung Tướng vửa tậu mẩu vườn tránh WW3 miệt xaxăm xaxăm.

Không đành nhìn đấtcát bỏhoang khi Thếchiến còn mùmờ títtắp, Trung Tướng tính chăn gà trấng nhặtnhạnh chút xiền còm.

Gọi con Chánhtổng tới tràthuốc khềkhà, Trung Tướng gạn linhtinh lăngnhăng.

Chánhtổng bẩu, giấyphép chăn gà anh tặng mầy, dưng Thuế Chăn Gà anh đéo miễn đâu đấy.

Trung Tướng bẩu, nhiêu?

Chánhtổng bẩu, tùy, quãng trẹo rưởi, thuế khoán.

Trung Tướng bẩu, một năm?

Chánhtổng bẩu, khồng, một tháng.

Ối địt mẹ, nếu bỏhoang, thằng Thuế nã vườn Trung Tướng 95 ngàn Ông Cụ một năm, tươngđương một lọ Vodka Hà Nội. Nếu kinhdoanh, thẳng nã gấp 200 lần, đéo ke Trung Tướng lãilờ or not.

Địt mẹ thằng Thuế đệ Bê Xê Tê hehe.

Rốtcuộc Trung Tướng thôi ýđịnh chăn gà, chiển qua giồng măng Ấn Độ. Giồng măng thì thằng Thuế coi như tănggia, tạm chưa áp phí.

Lũ con lừa các cô đang chưởi Trung Tướng thầnquynh đúng hông? Địt mẹ chỉ thầnquynh mới xuống xiền côngthương gà lợn kìu dê, lolắng đầura đầuvô, rùi hehe, nạp thuế. Ngu vôđối.

Trung Tướng côngnhận. Quẳng mẹ mẩu vườn đó nằm phơi như \!/ ế, nhẽ tốt hơn.

Và giá nhà Lừa, thưa các cô, sẽ thăng mãi thăng mãi.

(Dừng bốt câu vìu)

(@2010)

Tàiliệu Thamkhảo: CIA World Factbook. WB Resources. IMF Data and Statistics.

Lưuý: 573 trẹo thước vuông là diệntích sàn nhàở Lừa được đưa vầu sửdụng mới năm 2009, là số tăng thêm, chứ không phải tổng diệntích sàn nhà Lừa (quãng 1.6 tỷ nhế).

Phụlục

Danhsách Từ Dính trong bài:

- Đềuđều: (Đều đều).
- Đếquốc: (Đế quốc).
- Khoaitây: (Khoai tây).
- Tiêudùng: (Tiêu dùng).
- Đầutư: (Đầu tư).
- Xuấtkhẩu: (Xuất khẩu).
- Nhậpkhẩu: (Nhập khẩu).
- Chicông: (Chi công).
- Tùytiện: (Tùy tiện).
- Tănggiảm: (Tăng giảm).
- Xuấtnhậpkhẩu: (Xuất nhập khẩu).
- Khốnnạn: (Khốn nạn).
- Tôngtộc: (Tông tộc).
- Hạtầng: (Hạ tầng).
- Dânsinh: (Dân sinh).
- Đườngxá: (Đường xá).
- Cầucống: (Cầu cống).
- Điệnđóm: (Điện đóm).
- Cảngbến: (Cảng bến).
- Trườngsở: (Trường sở).
- Quymô: (Quy mô).
- Trựctiếp: (Trực tiếp).
- Tươngxứng: (Tương xứng).
- Bikịch: (Bi kịch).
- Muabán: (Mua bán).
- Địnhnghĩa: (Định nghĩa).
- Kinhviện: (Kinh viện).
- Diệntích: (Diện tích).
- Nhàở: (Nhà ở).
- Đầulâu: (Đầu lâu).
- Kếtluận: (Kết luận).
- Đếquốc: (Đế quốc).
- Quyluật: (Quy luật).
- Giảnhời: (Giả nhời).
- Giảndị: (Giản dị).
- Xaxăm: (Xa xăm).
- Đấtcát: (Đất cát).
- Bỏhoang: (Bỏ hoang).
- Thếchiến: (Thế chiến).
- Mùmờ: (Mù mờ).
- Títtắp: (Tít tắp).
- Nhặtnhạnh: (Nhặt nhạnh).
- Chánhtổng: (Chánh tổng).
- Tràthuốc: (Trà thuốc).
- Khềkhà: (Khề khà).
- Linhtinh: (Linh tinh).
- Lăngnhăng: (Lăng nhăng).
- Giấyphép: (Giấy phép).
- Tươngđương: (Tương đương).
- Kinhdoanh: (Kinh doanh).
- Lãilờ: (Lãi lờ).
- Rốtcuộc: (Rốt cuộc).
- Ýđịnh: (Ý định).
- Tănggia: (Tăng gia).
- Thầnquynh: (Thần quynh, Thần kinh).
- Côngthương: (Công thương).
- Lolắng: (Lo lắng).
- Đầura: (Đầu ra).
- Đầuvô: (Đầu vô).
- Vôđối: (Vô đối).
- Côngnhận: (Công nhận).

***





371 Comments: Page 1 2

Comments