Be a Christian [2]
An Hoang Trung Tuong
*Tôn-giáo 2011-05-10 07:00:00
LƯU Ý: MỌI SAOCHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
Nên Con Chúa [2]
(Bài trước chỗ nầy)
Các cô, lũ Simacai Cụt Tai, đã hiểu Đạo Chúa tròn chưa?
Nếu chưa, mời các cô đọc lại Bài #1.
Nếu đã, mời các cô đi tiếp.
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
Bước #2
Muốn nên Con Chúa, việc #2 các cô cần làm, là cân-đong. What's lợi? What's hại? Đây là nhời khuyên tuyệtđối sòngphẳng từ Trung Tướng Kính Yêu. Simacai phải thế.
Thành Con Chúa, các cô không bụp phát có xe-hơi nhà-lầu, hoặc Tơn Oi tỷtỷ, cũng không bụp phát hết vèo trọng-bệnh, hoặc thọ tợ ông voi, mà có thể, các cô bụp phát bị họhàng dịnghị, xómgiềng kỳthị, đồngnghiệp chướng mắt, đốitác ngoảnh mặt, lãnhđạo bực mình. Simacai nó thế.
Hãy cânnhắc, các cô đã sẵnsàng chưa?
Thằng Ngáp Lùn là một dân chất-nghệ nửa-mùa, gốc miền Giữa, Lừa thuần.
Ngáp Lùn thoạt trông bầntiện tầmthường, nhìn kỹ hóa không phải, nó bầntiện siêuđẳng. Linhkiện cơthể nó chẳng cái nào phòtrợ cái nào. Mắt trái nhỏ hơn mắt phải. Mắt phải méo hơn mắt trái. Tai trái bẹp hơn tai phải. Tai phải đen hơn tai trái. Ngáp Lùn hẳn thuộc giaicấp sinhvật dễdàng khiến các cô bấtthìnhlình mất khảnăng kiểmsoát hànhvi tâmthần mà thành serial-killer nhất ever.
Ngáp Lùn nhờ Trung Tướng dẫn tới Thầy Hùm ở St Joseph's Cathedral đăngký Dựtòng, hòng "nên Chiên Chúa sau chỉ 4 ngày" (*).
Trung Tướng bẩu, ai quảngcáo mầy Chiên Chúa sau 4 ngày?
Ngáp Lùn đáp, mấy Cha ngoài Bờ Hồ (**).
Trung Tướng bẩu, mấy tay ý là ai mà mầy kêu Cha?
Ngáp Lùn đáp, cắp Kinh Thánh, giảng Đạo, không Cha thì gì?
Trung Tướng cười ngoạc, mầy dễ-thương hehehe, "Cha" hứa khuyếnmại mầy 100,000 không?
Ngáp Lùn học Dựtòng được đúng một buổi, biết Làm Dấu Thánh, tụng Kinh Sáng Danh, nắm chương #1 Sáng Thế Ký (***).
Trung Tướng hỏi Thầy Hùm về Ngáp Lùn, Thầy nói, anh ấy sáng-dạ, nhưng không chuyên-tâm, anh ấy bỏ rồi.
Qua tuần, Ngáp Lùn báo Trung Tướng nó đã nên Chiên Chúa, lối cấptốc 4 ngày, hiahia. Nó nên Chiên nhằm đong em Hồng Miêu phố Hàng Dầu, gái cônggiáo toàntòng, xinh hiểmhóc.
Qua tháng, Ngáp Lùn báo Trung Tướng nó đã hỏng vụ em Hồng Miêu. Lýdo totally ngẫn hẽhẽ, nó nhập Tin Lành thay vì Công Giáo, và hehe, không nuốt nổi sáthạch Vỡ Lòng của papa em ẻm.
(Còn tiếp)
(Easter Day 2011)
(*) St Joseph's Cathedral: Nhàthờ Chínhtòa Hànội.
(**) Bờ Hồ: Tức côngviên noname ven hồ Ông Rùa, Hànội.
(***) Làm Dấu Thánh (English "Sign of the Cross"; Latin "Signum Crucis"): Bítích sơkhởi của Kitô Giáo (mọi giáophái), đặt bởi chính Đấng Jesus Christ, để tuyênniệm mầunhiệm Chúa Ba Ngôi (Cha, Con, Thánh Thần). Khi Làm Dấu, tínđồ đưa tay-phải lầnlượt lên trán, ngực, vai-trái, vai-phải, miệng niệm "Nhân Danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen" (English "In the Name of the Father, and of the Son, and of the Holy Spirit. Amen"; Latin "In nomine Patris, et Filii, et Spiritus Sancti. Amen"). Tínđồ Chínhthống Giáo (cũng Christian nha các cô) làm dấu hơi khác, với việc đưa tay lên vai-phải trước vai-trái.
Kinh Sáng Danh (English "The Glory Be"; Latin "Gloria Patri"): Kinh nhậttụng cơbản của người Kitô Giáo, rất ngắn. Nguyênvăn "Sáng danh Đức Chúa Cha, và Đức Chúa Con, và Đức Chúa Thánh Thần. Như đã có trước vô-cùng, và bây-giờ, và hằng có, và đời-đời chẳng cùng. Amen"; English "Glory to the Father, and to the Son, and to the Holy Spirit. As it was in the beginning, both now and always, and to the ages of ages. Amen"; Latin "Gloria Patri, et Filio, et Spiritui Sancto. Sicut erat in principio, et nunc, et semper, et in saecula saeculorum. Amen".
Sáng Thế Ký ("Genesis"): Tên nữa là Khởi Nguyên, sách đầutiên trong Cựu Ước (English "Old Testament"; Latin "Vetus Testamentum"), gồm 50 chương, thểhiện vũtrụquan cơbản của Kitô Giáo, Dothái Giáo, Hồi Giáo..
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Tuyệtđối: (Tuyệt đối).
- Sòngphẳng: (Sòng phẳng).
- Tỷtỷ: (Tỷ tỷ).
- Họhàng: (Họ hàng).
- Dịnghị: (Dị nghị).
- Xómgiềng: (Xóm giềng).
- Kỳthị: (Kỳ thị).
- Đồngnghiệp: (Đồng nghiệp).
- Đốitác: (Đối tác).
- Lãnhđạo: (Lãnh đạo).
- Cânnhắc: (Cân nhắc).
- Sẵnsàng: (Sẵn sàng).
- Bầntiện: (Bần tiện).
- Tầmthường: (Tầm thường).
- Siêuđẳng: (Siêu đẳng).
- Linhkiện: (Linh kiện).
- Cơthể: (Cơ thể).
- Phòtrợ: (Phò trợ).
- Giaicấp: (Giai cấp).
- Sinhvật: (Sinh vật).
- Dễdàng: (Dễ dàng).
- Bấtthìnhlình: (Bất thình lình).
- Khảnăng: (Khả năng).
- Kiểmsoát: (Kiểm soát).
- Hànhvi: (Hành vi).
- Tâmthần: (Tâm thần).
- Đăngký: (Đăng ký).
- Dựtòng: (Dự tòng).
- Quảngcáo: (Quảng cáo).
- Khuyếnmại: (Khuyến mại).
- Cấptốc: (Cấp tốc).
- Cônggiáo: (Công giáo).
- Toàntòng: (Toàn tòng).
- Hiểmhóc: (Hiểm hóc).
- Lýdo: (Lý do).
- Sáthạch: (Sát hạch).
- Papa: (Pa-pa).
- Nhàthờ: (Nhà thờ).
- Chínhtòa: (Chính tòa).
- Côngviên: (Công viên).
- Bítích: (Bí tích).
- Sơkhởi: (Sơ khởi).
- Giáophái: (Giáo phái).
- Tuyênniệm: (Tuyên niệm).
- Mầunhiệm: (Mầu nhiệm).
- Tínđồ: (Tín đồ).
- Chínhthống: (Chính thống).
- Nhậttụng: (Nhật tụng).
- Cơbản: (Cơ bản).
- Kitô: (Ki-tô).
- Nguyênvăn: (Nguyên văn).
- Đầutiên: (Đầu tiên).
- Thểhiện: (Thể hiện).
- Vũtrụquan: (Vũ trụ quan).
- Dothái: (Do-thái).
Danhsách Từ Ghép trong bài:
Xe-hơi: Cars.
Nhà-lầu: Villas.
Chất-nghệ: Artist.
Nửa-mùa: Amateur.
Cân-đong: Weigh and mete.
Trọng-bệnh: Bad illness.
Dễ-thương: So nice.
Sáng-dạ: Well brainy.
Chuyên-tâm: Paying good attention.
Tay-phải: Right hand.
Vai-phải: Right shoulder.
Vai-trái: Left shoulder.
Vô-cùng: Beginning.
Bây-giờ: Now.
Đời-đời: Always.
***
1285 Comments: Page 1 2 3 4 5 6 7
Comments
1 comment
Page:sac macbook chinh hang
Hiện tại mẫu xế
xe điện bánh to giá rẻ
ở mức giá thấp nhất dễ mua cho các khách hàng, chi tiết liên hệ decalsaigon.
Post a Comment