World-wide-rail vision
An Hoang Trung Tuong
*Kinh-tế 2012-02-08 07:00:00
LƯU-Ý: MỌI SAO-CHÉP PHẢI GHI RÕ NGUỒN VÀ TÁCGIẢ
Tầm-nhìn đường-sắt
Trung Tướng cungcấp tiểuluận @kinhtế này hòng zậyzỗ Chibộ Simacai phongcách quansát vĩmô vấnđề nêu trong bài Nôngdân Thăng Đinh vs Đường-sắt Lừa.
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
(Ảnh: Côngbinh Tầu/Lừa ráp đường-sắt liênvận Tầu-Lừa qua Hiunghiwan 196x)
Đường-sắt hoànvũ, aka world-wide-rail, có lịchsử ngótnghét hai thếkỷ, hiểnnhiên sẽ vôbiên trườngtồn và pháttriển và hữuhiệu. Tìm một lãnhthổ Không Đường Sắt trên Quả Đất còn ngu hơn tìm một toalét côngcộng tại Hanoi, ngu lắm.
Bên Bắc Hàn nước bạn, đường-sắt Kim Triều gánhvác 86% vậntải hànhkhách và 82% vậntải hànghóa nộiđịa, những kỷlục quốctế. Thiếuniên Bắc Hàn thườngxuyên cuốc-bộ hoặc cưỡi trâu 50-70Km tới ga xe-lửa gần nhất rồi khoankhoái tọa một ghế côngdân Common Class xìnhxịch lên thủđô thăm Lãnhtụ Vĩđại, viênmãn vôvàn.
Bên China nước mẹ, đường-sắt Tầu cõng mỗi thiếuniên Tầu chạy mỗi năm suýt 700Km. Tức mỗi ngày mỗi Hán Nhân ngồi xe-lửa suýt 2Km (không tính MRT). Nhiều không? Nhiều cứt. Bọn Japan chạy nhiều gấp ba.
Trung Tướng, hehe, chẳng nhớ lần cuối mình leo xe-lửa Lừa là hồi khùng nào. Khiếp thật. Các đồngchí sao?
Đường-sắt Lừa chỉ thua đường-sắt Tây đâuđó 20 tuổi, có tổng-chiều-dài đứng hạng trunglưu (#51, xấpxỉ Nam Hàn #49), nhưng đang vấtvưởng lâmly với một thểtrạng ungthư tuyệtđối.
(1) Dữkiện
Thốngkê vậntải đường-sắt worldwide.
Area: Diệntích.
Population: Dânsố.
RWL: Railways Length (Chiều-dài đường-sắt).
DE: Date of Establishment (Năm thànhlập).
RG: Main Railways Track Gauge (Khổ ray chính).
PC: Annual Passenger Carrying Capacity (Nănglực vậntải hànhkhách nộiđịa, Người/Năm).
CC: Annual Cargo Carrying Capacity (Nănglực vậntải hànghóa nộiđịa, Tấn/Năm).
PMR: Passenger Carrying Modal Ratio (Thịphần vậntải hànhkhách nộiđịa).
CMR: Cargo Carrying Modal Ratio (Thịphần vậntải hànghóa nộiđịa).
Nguồn: UIC, EuroStat, WorldBank.
Sốliệu đã làm-tròn @2010.
Hungary
Area: 93,000Km2 (#110)
Population: 10.0mn (#84)
RWL: 7,600Km (#26)
DE: 1869
RG: 1.4m
PC: 64.5mn (8,000mn.pep-km)
CC: 45.0mn.tone (8,810mn.tone-km)
PMR: 12.5%
CMR: 21.0%
Finland
Area: 338,500Km2 (#65)
Population: 5.5mn (#115)
RWL: 5,900Km (#29)
DE: 1862
RG: 1.5m
PC: 69.0mn (3,880mn.pep-km)
CC: 73.0mn.tone (9,750mn.tone-km)
PMR: 5.5%
CMR: 24.0%
Chile
Area: 756,000Km2 (#38)
Population: 17.0mn (#60)
RWL: 5,900Km (#30)
DE: 1884
RG: 1.7m/1.0m
PC: 10.0mn (760mn.pep-km)
CC: 27.0mn.tone (4,290mn.tone-km)
PMR*: 1.0%
CMR*: 9.0%
Note: (*) Taken on Southern Chile's data.
Thailand
Area: 513,000Km2 (#51)
Population: 66.0mn (#20)
RWL: 4,100Km (#37)
DE: 1890
RG: 1.0m
PC*: 50.0mn
CC: 17.0mn.tone
PMR: 6.0%
CMR: 2.0%
Note: (*) Reported as 70.0mn by WB.
Slovakia
Area: 49,000Km2 (#130)
Population: 5.5mn (#113)
RWL: 3,600Km (#45)
DE: 1840
RG: 1.4m
PC*: 50.0mn (2,260mn.pep-km)
CC*: 49.0mn.tone (6,960mn.tone-km)
PMR: 6.5%
CMR: 19.5%
Note: (*) Taken on 2005's data.
S.Korea
Area: 100,000Km2 (#109)
Population: 48.5mn (#25)
RWL: 3,400Km (#49)
DE: 1896
RG: 1.4m
PC: 1,060.0mn (33,000mn.pep-km)
CC: 48.0mn.tone (11,000mn.tone-km)
PMR: 24.5%
CMR: 3.0%
Vietnam
Area: 331,000Km2 (#66)
Population: 89.0mn (#13)
RWL: 2,600Km (#51)
DE: 1881
RG: 1.0m
PC: 11.5mn
CC: 8.0mn.tone
PMR: 0.5%
CMR: 1.0%
Malaysia
Area: 330,000Km2 (#67)
Population: 28.5mn (#41)
RWL: 1,600Km (#76)
DE: 1885
RG: 1.0m
PC: 31.0mn (2,270mn.pep-km)
CC: 5.5mn.tone (1,350mn.tone-km)
PMR: 1.5%
CMR: 1.0%
Mời gúc tiếp mời mời.
(2) Phântích
Dữkiện (1) cho thấy:
- Đường-sắt các nước vănminh lâu-đời (UK, France, Germany, Italy, Hungary, Finland, Slovakia..) chiếm quãng 5-15% thịphần vậntải hànhkhách bảnđịa, và quãng 15-25% thịphần vậntải hànghóa.
- Đường-sắt các nước vănminh mới (Japan, Taiwan, Korea..) chiếm quãng 15-25% thịphần vậntải hànhkhách, và quãng 3-5% thịphần vậntải hànghóa.
- Thịphần vậntải hànghóa đường-sắt ở những nước diệntích nhỏ (Hungary, Slovakia, Korea..) có xuhướng giảm nhẹ vài thậpniên qua.
- Thịphần vậntải hànhkhách đường-sắt, nhất là ở những nước diệntích nhỏ, ngược-lại, có xuhướng tăng mạnh.
- Đường-sắt các nước lìutìu (Indonesia, Thailand, Malaysia..) chỉ chiếm quãng 2-5% thịphần vậntải cả hànhkhách lẫn hànghóa.
- Khoảngcách vậntải hànghóa đường-sắt trungbình bằng 150-250Km. Khoảngcách vậntải hànhkhách đường-sắt trungbình 40-70Km. Hai dữkiện này 100% tươngthích nhucầu vậntải nộiđịa Xứ Lừa.
- Đường-sắt Lừa tậtnguyền dịdạng vôđối về vậntải khách, với vỏnvẹn 0.5% thịphần nộiđịa, kỷlục thếgiới, dù hạtầng và tiềmnăng ổng không thảmhại mức ấy.
- Đường-sắt Lừa đang dẫn Malaysia về vậntải hàng (8.0mn.tone vs 5.5mn.tone, cùng giữ 1% thịphần nộiđịa), nhưng bọn Mã đang quyếtchí đầutư 18 tỷ ringgit cho hai tuyến Lumpur-Singapore và Lumpur-Penang (hoàntất 2014-2016). Hehe, vui của Lừa nhẽ cũng sắp tàn.
- Chỉ cần rebuild tuyến Hanoi-Hiunghiwan (140Km, tốn tầm 200 triệu Tơn) nối thủphủ Bắc Lừa với thủphủ Quảng Tây, thì nănglực vậntải hànghóa của đường-sắt Lừa đã tăng gấp rưỡi (thêm tầm 4 triệu tấn/năm, cỡ 500 triệu tấn-km).
(3) Kếtluận
Luận cái bìu gì nữa.
(@2012)
Phụlục
Danhsách Từ Dính trong bài:
- Cungcấp: (Cung cấp).
- Tiểuluận: (Tiểu luận).
- Kinhtế: (Kinh tế).
- Zậyzỗ: (Dậy dỗ, Dạy dỗ).
- Chibộ: (Chi bộ).
- Phongcách: (Phong cách).
- Quansát: (Quan sát).
- Vĩmô: (Vĩ mô).
- Vấnđề: (Vấn đề).
- Côngbinh: (Công binh).
- Liênvận: (Liên vận).
- Hoànvũ: (Hoàn vũ).
- Lịchsử: (Lịch sử).
- Ngótnghét: (Ngót nghét).
- Thếkỷ: (Thế kỷ).
- Hiểnnhiên: (Hiển nhiên).
- Vôbiên: (Vô biên).
- Trườngtồn: (Trường tồn).
- Pháttriển: (Phát triển).
- Hữuhiệu: (Hữu hiệu).
- Lãnhthổ: (Lãnh thổ).
- Toalét: (Toa-lét, Toilet).
- Côngcộng: (Công cộng).
- Gánhvác: (Gánh vác).
- Vậntải: (Vận tải).
- Hànhkhách: (Hành khách).
- Hànghóa: (Hàng hóa).
- Nộiđịa: (Nội địa).
- Kỷlục: (Kỷ lục).
- Quốctế: (Quốc tế).
- Thiếuniên: (Thiếu niên).
- Thườngxuyên: (Thường xuyên).
- Khoankhoái: (Khoan khoái).
- Côngdân: (Công dân).
- Xìnhxịch: (Xình xịch).
- Thủđô: (Thủ đô).
- Lãnhtụ: (Lãnh tụ).
- Vĩđại: (Vĩ đại).
- Viênmãn: (Viên mãn).
- Vôvàn: (Vô vàn).
- Đâuđó: (Đâu đó).
- Trunglưu: (Trung lưu).
- Xấpxỉ: (Xấp xỉ).
- Vấtvưởng: (Vất vưởng).
- Lâmly: (Lâm ly).
- Thểtrạng: (Thể trạng).
- Ungthư: (Ung thư).
- Tuyệtđối: (Tuyệt đối).
- Dữkiện: (Dữ kiện).
- Thốngkê: (Thống kê).
- Diệntích: (Diện tích).
- Dânsố: (Dân số).
- Thànhlập: (Thành lập).
- Nănglực: (Năng lực).
- Thịphần: (Thị phần).
- Sốliệu: (Số liệu).
- Phântích: (Phân tích).
- Vănminh: (Văn minh).
- Bảnđịa: (Bản địa).
- Xuhướng: (Xu hướng).
- Thậpniên: (Thập niên).
- Lìutìu: (Lìu tìu).
- Khoảngcách: (Khoảng cách).
- Trungbình: (Trung bình).
- Tươngthích: (Tương thích).
- Nhucầu: (Nhu cầu).
- Tậtnguyền: (Tật nguyền).
- Dịdạng: (Dị dạng).
- Vôđối: (Vô đối).
- Vỏnvẹn: (Vỏn vẹn).
- Thếgiới: (Thế giới).
- Hạtầng: (Hạ tầng).
- Tiềmnăng: (Tiềm năng).
- Thảmhại: (Thảm hại).
- Quyếtchí: (Quyết chí).
- Đầutư: (Đầu tư).
- Thủphủ: (Thủ phủ).
- Kếtluận: (Kết luận).
Danhsách Từ Ghép trong bài:
Đường-sắt: Railways.
Chiều-dài: Length.
Xe-lửa: Train.
Lâu-đời: Old/Long.
Làm-tròn: To Round.
Cuốc-bộ: To Walk.
***
582 Comments: Page 1 2 3
Comments
Post a Comment