Practising pinyin (Bínhâm thựchành) #2
Practising pinyin (Bínhâm thựchành) #2
An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2012-08-19 01:00:00
Bínhâm thựchành #2
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
Bài cần đọc trước: Bínhâm cơbản
Note:
Câu trong ngoặc-kép "..." là chữ Tầu giảnthể.
Câu trong ngoặc-vuông [...] là Tầu Bínhâm.
Câu trong ngoặc-nhọn {...} là nghĩa tiếng Lừa.
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
Lesson 3: Mandarin pinyin questions (Hỏi tiếng Tầu)
(Mời đọc chữ Tầu qua máy-đọc của thằng Gúc)
(1) Why? Tại-sao? Wèishénme?
"为什么": [wèishénme] {Tại-sao}
Vídụ:
"为什么你今天迟到": [wèishénme-nǐ-jīntiān-chí-dào]
{Tại-sao mày hôm-nay đến chậm?}
"为什么他是富人你是穷人": [wèishénme-tā-shì-fù-rén-nǐ-shì-qióng-rén]
{Tại-sao nó thì giàu mày thì nghèo?}
(2) Where? Đâu? Nǎlǐ?
"哪里": [nǎlǐ] {Đâu}
"在哪里": [zài-nǎlǐ] {Ở-đâu}
Vídụ:
"你昨晚去哪里": [nǐ-zuó-wǎn-qù-nǎlǐ]
{Mày tối-qua đi đâu?}
"你的酒店在哪里": [nǐ-de-jiǔdiàn-zài-nǎlǐ]
{Kháchsạn mày đâu?}
(3) When? Khi-nào? Shénme-shíhou?
"什么时候": [shénme-shíhou] {Khi-nào}
Vídụ:
"李小姐什么时候会到": [li-xiǎojiě-shénme-shíhou-huì-dào]
{Lý tiểuthư bao-giờ mới tới?}
"你什么时候退房": [nǐ-shénme-shíhou-tuì-fáng]
{Mày khi-nào trả phòng?}
(4) Which? Nào? Nǎ?
"哪": [nǎ] {Nào}
Vídụ:
"你是哪国人": [nǐ-shì-nǎ-guó-rén]
{Mày là dân nước nào?}
"你认为哪是更好": [nǐ-rènwéi-nǎ-shì-gèng-hǎo]
{Mày nhậnđịnh cái nào tốt hơn?}
(5) Who? Ai? Shéi?
"谁": [shéi] {Ai}
Vídụ:
"他是谁": [tā-shì-shéi]
{Nó là ai vậy?}
"谁现在想吃涮锅": [shéi-xiànzài-xiǎng-chī-shuànguō]
{Ai hiệntại muốn cắn lẩu shabu?}
(6) How? Thế-nào? Zěnme? Rúhé?
"怎么": [zěnme] {Thế-nào}
"如何": [rúhé] {Như-nào}
Vídụ:
"这个字怎么念": [zhège-zì-zěnme-niàn]
{Chữ này đọc thế-nào?}
"如何去市中心": [rúhé-qù-shì-zhōngxīn]
{Đi như-nào đến trungtâm?}
(7) How-many? How-much? Bao-nhiêu? Duōshǎo? Jǐ?
"多少": [duōshǎo] {Bao-nhiêu}
"几": [jǐ] {Mấy}
Vídụ:
"这件洋装多少钱": [zhè-jiàn-yángzhuāng-duōshǎo-qián]
{Bộ-váy này bao-nhiêu tiền?}
"有几个人会来": [yǒu-jǐ-gèrén-huì-lái]
{Sẽ có mấy thằng tới?}
(8) Doesn't it? Isn't it? Phải-không? Méi? Bù? Ma? Le?
"没": [méi] {Hay-không}
"不": [bù] {Phải-không}
"吗": [ma] {Hả/Chứ}
"了": [le] {Rồi/Nhỉ}
Vídụ:
"我买酒你有没有": [wǒ-mǎi-jiǔ-nǐ-yǒu-méi-yǒu]
{Anh mua ziệu, mày có hay không?}
"你是越南人是不是": [nǐ-shì-yuènán-rén-shì-bù-shì]
{Mày là dân Lừa, phải-không?}
"我可以抽烟吗": [wǒ-kěyǐ-chōuyān-ma]
{Anh có-thể hút-thuốc không?}
"现在几点了": [xiànzài-jǐ-diǎn-le]
{Hiệntại mấy giờ rồi?}
Note: Cách lặp độngtừ "有" {Có}, "是" {Là} trước và sau liêntừ "没", "不" trong hai trườnghợp đầu "有没有" [yǒu-méi-yǒu], "是不是" [shì-bù-shì].
Bonus
(1) Bínhâm toàndiện:
(2) Vẽ chữ:
(3) Mấy giờ gòi?
Vocabulary: Giảithích từvựng
(Mời đọc tiếp trong all Paiboxes)
(@2012)
Tags: phổ-thông hán-ngữ bính-âm cơ-bản thực-hành.
1013 Comments
An Hoang Trung Tuong
*Giáo-dục 2012-08-19 01:00:00
Bínhâm thựchành #2
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
Bài cần đọc trước: Bínhâm cơbản
Note:
Câu trong ngoặc-kép "..." là chữ Tầu giảnthể.
Câu trong ngoặc-vuông [...] là Tầu Bínhâm.
Câu trong ngoặc-nhọn {...} là nghĩa tiếng Lừa.
Photo Unknown. Source Somewhere In The Net
Lesson 3: Mandarin pinyin questions (Hỏi tiếng Tầu)
(Mời đọc chữ Tầu qua máy-đọc của thằng Gúc)
(1) Why? Tại-sao? Wèishénme?
"为什么": [wèishénme] {Tại-sao}
Vídụ:
"为什么你今天迟到": [wèishénme-nǐ-jīntiān-chí-dào]
{Tại-sao mày hôm-nay đến chậm?}
"为什么他是富人你是穷人": [wèishénme-tā-shì-fù-rén-nǐ-shì-qióng-rén]
{Tại-sao nó thì giàu mày thì nghèo?}
(2) Where? Đâu? Nǎlǐ?
"哪里": [nǎlǐ] {Đâu}
"在哪里": [zài-nǎlǐ] {Ở-đâu}
Vídụ:
"你昨晚去哪里": [nǐ-zuó-wǎn-qù-nǎlǐ]
{Mày tối-qua đi đâu?}
"你的酒店在哪里": [nǐ-de-jiǔdiàn-zài-nǎlǐ]
{Kháchsạn mày đâu?}
(3) When? Khi-nào? Shénme-shíhou?
"什么时候": [shénme-shíhou] {Khi-nào}
Vídụ:
"李小姐什么时候会到": [li-xiǎojiě-shénme-shíhou-huì-dào]
{Lý tiểuthư bao-giờ mới tới?}
"你什么时候退房": [nǐ-shénme-shíhou-tuì-fáng]
{Mày khi-nào trả phòng?}
(4) Which? Nào? Nǎ?
"哪": [nǎ] {Nào}
Vídụ:
"你是哪国人": [nǐ-shì-nǎ-guó-rén]
{Mày là dân nước nào?}
"你认为哪是更好": [nǐ-rènwéi-nǎ-shì-gèng-hǎo]
{Mày nhậnđịnh cái nào tốt hơn?}
(5) Who? Ai? Shéi?
"谁": [shéi] {Ai}
Vídụ:
"他是谁": [tā-shì-shéi]
{Nó là ai vậy?}
"谁现在想吃涮锅": [shéi-xiànzài-xiǎng-chī-shuànguō]
{Ai hiệntại muốn cắn lẩu shabu?}
(6) How? Thế-nào? Zěnme? Rúhé?
"怎么": [zěnme] {Thế-nào}
"如何": [rúhé] {Như-nào}
Vídụ:
"这个字怎么念": [zhège-zì-zěnme-niàn]
{Chữ này đọc thế-nào?}
"如何去市中心": [rúhé-qù-shì-zhōngxīn]
{Đi như-nào đến trungtâm?}
(7) How-many? How-much? Bao-nhiêu? Duōshǎo? Jǐ?
"多少": [duōshǎo] {Bao-nhiêu}
"几": [jǐ] {Mấy}
Vídụ:
"这件洋装多少钱": [zhè-jiàn-yángzhuāng-duōshǎo-qián]
{Bộ-váy này bao-nhiêu tiền?}
"有几个人会来": [yǒu-jǐ-gèrén-huì-lái]
{Sẽ có mấy thằng tới?}
(8) Doesn't it? Isn't it? Phải-không? Méi? Bù? Ma? Le?
"没": [méi] {Hay-không}
"不": [bù] {Phải-không}
"吗": [ma] {Hả/Chứ}
"了": [le] {Rồi/Nhỉ}
Vídụ:
"我买酒你有没有": [wǒ-mǎi-jiǔ-nǐ-yǒu-méi-yǒu]
{Anh mua ziệu, mày có hay không?}
"你是越南人是不是": [nǐ-shì-yuènán-rén-shì-bù-shì]
{Mày là dân Lừa, phải-không?}
"我可以抽烟吗": [wǒ-kěyǐ-chōuyān-ma]
{Anh có-thể hút-thuốc không?}
"现在几点了": [xiànzài-jǐ-diǎn-le]
{Hiệntại mấy giờ rồi?}
Note: Cách lặp độngtừ "有" {Có}, "是" {Là} trước và sau liêntừ "没", "不" trong hai trườnghợp đầu "有没有" [yǒu-méi-yǒu], "是不是" [shì-bù-shì].
Bonus
(1) Bínhâm toàndiện:
(2) Vẽ chữ:
(3) Mấy giờ gòi?
Vocabulary: Giảithích từvựng
(Mời đọc tiếp trong all Paiboxes)
(@2012)
Tags: phổ-thông hán-ngữ bính-âm cơ-bản thực-hành.
1013 Comments
Comments
1 comment
Page:Unknown
xe điện cân bằng
Post a Comment