ASINERUM DETERMINERS: ASINERUM DỊNHTỪ #1
ASINERUM DỊNHTỪ
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ Mẽo aka english thì biên-thường trong zấu ngoặc-nhọn {...} nhằm cắt-nghĩa.
ASINERUM DETERMINERS
Dịnhtừ {determiner}, là tạng tươngtự quántừ {article}, tức-là chúng luôn dy kèm 1 zanhtừ {noun}, nhằm xácdịnh nhânthân của zanhtừ ý. Chảzụ chữ english {my} trong cụm {my-home} aka nhà-tao, là 1 dịnhtừ.
ASINERUM DETERMINER DESIGN
Asinerum Dịnhtừ có Duôi {suffix} luôn là 2 nguyên-âm {vowel} zính-nhau, như [JEA], [HIE], [WEO], etc nhằm phântách mý zanhtừ, Duôi là 1 phụ-âm thêm 1 nguyên-âm. Zĩnhiên dịnhtừ không zùng em [Y] tại Duôi nó. Chữ [Y] chỉ zùng cho trạngtừ và tínhtừ.
Asinerum Dịnhtừ nguyênbản luôn mang Duôi [E] aka nom như zanhtừ giống-dực {masculine-noun}. Và nó thay giống {gender}, số {number}, cách {case}, ychang zanhtừ mà nó theo cùng.
JE: tao {me};
JEE: của-tao {my};
JEA FEMA: vện tao {my-wife};
JEE DOGE: chó tao {my-dog};
JEU PENU: bút tao {my-pen};
JEO LANDO: xứ tao {my-land};
JEIS DATIS: các phai của-tao {my-files};
JEAS CHICAS: các gái của-tao {my-gals};
GAS CHICAS JEAS: các gái của-tao {my-gals};
JE AMERAN JEACS CHICACS: tao yêu các gái của-tao {I-love-my-gals};
JE AMERAN CHICACS JEACS: tao yêu các gái của-tao {I-love-my-gals};
DOGE CHICAZ JEAZ MANJERIN MILCOC: chó của gái tao dang cắn sữa {my-gal's-dog-eats-milk};
JEAZ CHICAZ DOGE MANJERIN MILCOC: chó của gái tao dang cắn sữa {my-gal's-dog-eats-milk};
Used words:
FEMA: vện {wife};
DOGE: chó {dog};
PENU: bút {pen};
LANDO: dất {land};
DATI: phai {file};
CHICA: gái {gal};
MILCO: sữa {milk};
AMERAN: tao yêu {I-love};
MANJERIN: nó ăn {it-eats};
GAS: những; plural-article on feminine-gender;
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
ASINERUM POSSESSIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-sởhữu {possessive-determiner}, như {my}, {your} của chữ Mẽo. Không là dạitừ-sởhữu {possessive-pronoun} tạng {mine}, {yours}, {ours}. Nominative masculine chúng là:
person-1:
JEE: của-tao {my}; male-voice;
JAE: của-em {my}; female-voice;
person-2:
BEE: của-mày {your}; male-subject;
BAE: của-em {your}; female-subject;
person-3:
HEE: của-nó {his}; male-subject;
HAE: của-em-ý {her}; female-subject;
HIE: của-nó {its}; other-subject;
person-1 plural:
WEE: của-chúng-tao {our}; male-voice;
WAE: của-chúng-em {our}; female-voice;
person-2 plural:
CHEE: của-chúng-mày {your}; male-subject;
CHAE: của-các-em {your}; female-subject;
person-3 plural:
THEE: của-chúng-nó {their}; male-subject;
THAE: của-các-em-ý {their}; female-subject;
THIE: của-chúng-nó {their}; other-subject;
conjunctive:
REE: của-nó {whose}; male-subject;
RAE: của-nó {whose}; female-subject;
RIE: của-nó {of-which}; other-subject;
Giọng không chínhthống, các dịnhtừ [JEE], [JAE] cothe thay bằng [MIE] cho mọi tạng subject (male, female, neutral), và [BEE], [BAE], [CHEE], [CHAE] cothe thay bằng [VIE], như một cách alternative-use.
Dịnhtừ-sởhữu zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
Note: Asinerum dịnhtừ-sởhữu chỉ dịnhvị 2 chuthe nhânxưng, là giai {male}, gái {female}, ziêng ngôi-ba {person-3} aka "nó", "chúng", thì thêm chuthe trungtính.
DOGE: chó {dog};
CASA: nhà {house};
HAE DOGE: chó của em-ý {her-dog};
HAA CASA: nhà của em-ý {her-house};
FEMA: vện {wife};
PENU: bút {pen};
HEA FEMA: vện nó {his-wife};
HEU PENU: bút nó {his-pen};
PORTA: cửa {door};
LANDO: dất {land};
HIA PORTA: cửa nó {its-door};
HIO LANDO: dất nó {its-land};
SIN: nó là {it-is};
ESERIN: nó là {is};
BELYE: dẹp {beautiful};
SIN JEAX CASAX, HIA PORTA ESERIN BELYAX: dây là nhà tao, cửa nó nom xinh; it is my house, its door is beautiful.
SIN JEAX CHICAX, HAE TETE ESERIN BELYEX: dây là gái tao, dầu nó nom xinh; this is my gal, her head is beautiful.
SIN LAX CASAX, RIA PORTA ESERIN BELYAX: dó là quả nhà có cửa nom xinh; it is the house, the door of which is beautiful.
ASINERUM DEMONSTRATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-chỉthị {demonstrative-determiner}, như {that}, {this} của chữ Mẽo, hay {này}, {kia} của chữ Giùn:
ZAE: kia {that};
ZIE: này {this};
Dịnhtừ-chỉthị zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
Note: Asinerum không cần các anh {those}, {these} của chữ Mẽo, vì chỉ thêm [S] vào [ZAE] và [ZIE] thì có ngay.
ZAES HOMMES: những con kia {those-men};
ZIES HOMMES: các thằng này {these-men};
ZAO LANDO: xứ dấy {that-land};
ZAAS CASAS: những nhà dó {those-houses};
ZII DATI: phai này {this-file};
ZIUS PENUS: những bút này {these-pens};
ZIA CHICA: gái này {this-gal};
CHICAS ZIAS: các gái này {these-gals};
AMEROL: chúng-mày yêu {you-love};
AMEROL CHICACS ZIACS: chúng-mày yêu các gái này {you-love-these-gals};
ZIACS CHICACS AMEROL: chúng-mày yêu các gái này {you-love-these-gals};
ASINERUM INTERROGATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-nghivấn {interrogative-determiner}, tạng {which} của chữ Mẽo, hay {nào} của chữ Giùn:
QEE: nào {which};
QAE: gì {what};
ANIQEE: bấtcứ-nào {whichever};
ANIQAE: bấtcứ-gì {whatever};
Dịnhtừ-nghivấn zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
QEA HOMMA: nàng nào {which-woman};
QEES HOMMES: các chàng nào {which-men};
MANJERIL: chúng cắn {they-eat};
JEA CHICA: gái tao {my-gal};
QEES HOMMES MANJERIL JEAC CHICAC: những con nào cắn gái của-tao {which-men-eat-my-gal};
TIME: thờigian {time};
SIN: nó là {it-is};
QAEX TIMEX SIN: mấy thỳ gòy {what-time-is-it};
QAE TIME: mấy thỳ gòy {what-time-is-it}; shot-form;
QAEX TIMEX: mấy thỳ gòy {what-time-is-it}; shot-form;
CHUSER: chọn {choose};
DUR: làm {do};
LICER: thích {like};
LICERON: mày thích {you-like};
CHICA: gái {gal};
CHOSE: vật {thing};
CHOSU: thứ {thing};
CHOSI: diều {thing};
BE: bạn {you}; male-voice;
VI: mày {you}; any-voice;
CHUSER ANIQEAB CHICAB VI LICERON: chọn bấtcứ em nào mày thích; choose whichever gal you like;
DUR ANIQAIB CHOSIB LICERON: hãy làm bấtcứ diều-gì mày thích; do whatever thing you like;
ASINERUM EVALUATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-dánhgiá {evaluative-determiner}, như {such-a} của chữ Mẽo, hay {tạng}, {vậy} của chữ Giùn:
SUE: tạng-dó {such};
Dịnhtừ-dánhgiá zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
SUE HOMME: tạng giai dó {such-a-man};
SUAS CHICAS: những tạng gái dó {such-gals};
WAY: vì-sao {why};
AMERON: mày yêu {you-love};
WAY AMERON SUAC CHICAC: vì-sao mày yêu tạng gái dó {why-do-you-love-such-a-gal};
ASINERUM ALTERNATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-thaythế {alternative-determiner}, như {another}, {other} của chữ Mẽo:
ALTROE: khác {other};
UNALTROE: khác {another};
Dịnhtừ-thaythế zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
ALTROAS HOMMAS: các nàng khác {other-women};
UNALTROA HOMMA: một nàng khác {another-woman};
AMERIN: nó yêu {he-loves};
UNALTROA CHICA: một gái khác {another-gal};
AMERIN UNALTROAC CHICAC: nó dang yêu một gái khác {he-loves-another-gal};
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná quân Pháp.
*continua*
(C)2002-2017
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ Mẽo aka english thì biên-thường trong zấu ngoặc-nhọn {...} nhằm cắt-nghĩa.
ASINERUM DETERMINERS
Dịnhtừ {determiner}, là tạng tươngtự quántừ {article}, tức-là chúng luôn dy kèm 1 zanhtừ {noun}, nhằm xácdịnh nhânthân của zanhtừ ý. Chảzụ chữ english {my} trong cụm {my-home} aka nhà-tao, là 1 dịnhtừ.
ASINERUM DETERMINER DESIGN
Asinerum Dịnhtừ có Duôi {suffix} luôn là 2 nguyên-âm {vowel} zính-nhau, như [JEA], [HIE], [WEO], etc nhằm phântách mý zanhtừ, Duôi là 1 phụ-âm thêm 1 nguyên-âm. Zĩnhiên dịnhtừ không zùng em [Y] tại Duôi nó. Chữ [Y] chỉ zùng cho trạngtừ và tínhtừ.
Asinerum Dịnhtừ nguyênbản luôn mang Duôi [E] aka nom như zanhtừ giống-dực {masculine-noun}. Và nó thay giống {gender}, số {number}, cách {case}, ychang zanhtừ mà nó theo cùng.
JE: tao {me};
JEE: của-tao {my};
JEA FEMA: vện tao {my-wife};
JEE DOGE: chó tao {my-dog};
JEU PENU: bút tao {my-pen};
JEO LANDO: xứ tao {my-land};
JEIS DATIS: các phai của-tao {my-files};
JEAS CHICAS: các gái của-tao {my-gals};
GAS CHICAS JEAS: các gái của-tao {my-gals};
JE AMERAN JEACS CHICACS: tao yêu các gái của-tao {I-love-my-gals};
JE AMERAN CHICACS JEACS: tao yêu các gái của-tao {I-love-my-gals};
DOGE CHICAZ JEAZ MANJERIN MILCOC: chó của gái tao dang cắn sữa {my-gal's-dog-eats-milk};
JEAZ CHICAZ DOGE MANJERIN MILCOC: chó của gái tao dang cắn sữa {my-gal's-dog-eats-milk};
Used words:
FEMA: vện {wife};
DOGE: chó {dog};
PENU: bút {pen};
LANDO: dất {land};
DATI: phai {file};
CHICA: gái {gal};
MILCO: sữa {milk};
AMERAN: tao yêu {I-love};
MANJERIN: nó ăn {it-eats};
GAS: những; plural-article on feminine-gender;
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
ASINERUM POSSESSIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-sởhữu {possessive-determiner}, như {my}, {your} của chữ Mẽo. Không là dạitừ-sởhữu {possessive-pronoun} tạng {mine}, {yours}, {ours}. Nominative masculine chúng là:
person-1:
JEE: của-tao {my}; male-voice;
JAE: của-em {my}; female-voice;
person-2:
BEE: của-mày {your}; male-subject;
BAE: của-em {your}; female-subject;
person-3:
HEE: của-nó {his}; male-subject;
HAE: của-em-ý {her}; female-subject;
HIE: của-nó {its}; other-subject;
person-1 plural:
WEE: của-chúng-tao {our}; male-voice;
WAE: của-chúng-em {our}; female-voice;
person-2 plural:
CHEE: của-chúng-mày {your}; male-subject;
CHAE: của-các-em {your}; female-subject;
person-3 plural:
THEE: của-chúng-nó {their}; male-subject;
THAE: của-các-em-ý {their}; female-subject;
THIE: của-chúng-nó {their}; other-subject;
conjunctive:
REE: của-nó {whose}; male-subject;
RAE: của-nó {whose}; female-subject;
RIE: của-nó {of-which}; other-subject;
Giọng không chínhthống, các dịnhtừ [JEE], [JAE] cothe thay bằng [MIE] cho mọi tạng subject (male, female, neutral), và [BEE], [BAE], [CHEE], [CHAE] cothe thay bằng [VIE], như một cách alternative-use.
Dịnhtừ-sởhữu zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
Note: Asinerum dịnhtừ-sởhữu chỉ dịnhvị 2 chuthe nhânxưng, là giai {male}, gái {female}, ziêng ngôi-ba {person-3} aka "nó", "chúng", thì thêm chuthe trungtính.
DOGE: chó {dog};
CASA: nhà {house};
HAE DOGE: chó của em-ý {her-dog};
HAA CASA: nhà của em-ý {her-house};
FEMA: vện {wife};
PENU: bút {pen};
HEA FEMA: vện nó {his-wife};
HEU PENU: bút nó {his-pen};
PORTA: cửa {door};
LANDO: dất {land};
HIA PORTA: cửa nó {its-door};
HIO LANDO: dất nó {its-land};
SIN: nó là {it-is};
ESERIN: nó là {is};
BELYE: dẹp {beautiful};
SIN JEAX CASAX, HIA PORTA ESERIN BELYAX: dây là nhà tao, cửa nó nom xinh; it is my house, its door is beautiful.
SIN JEAX CHICAX, HAE TETE ESERIN BELYEX: dây là gái tao, dầu nó nom xinh; this is my gal, her head is beautiful.
SIN LAX CASAX, RIA PORTA ESERIN BELYAX: dó là quả nhà có cửa nom xinh; it is the house, the door of which is beautiful.
ASINERUM DEMONSTRATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-chỉthị {demonstrative-determiner}, như {that}, {this} của chữ Mẽo, hay {này}, {kia} của chữ Giùn:
ZAE: kia {that};
ZIE: này {this};
Dịnhtừ-chỉthị zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
Note: Asinerum không cần các anh {those}, {these} của chữ Mẽo, vì chỉ thêm [S] vào [ZAE] và [ZIE] thì có ngay.
ZAES HOMMES: những con kia {those-men};
ZIES HOMMES: các thằng này {these-men};
ZAO LANDO: xứ dấy {that-land};
ZAAS CASAS: những nhà dó {those-houses};
ZII DATI: phai này {this-file};
ZIUS PENUS: những bút này {these-pens};
ZIA CHICA: gái này {this-gal};
CHICAS ZIAS: các gái này {these-gals};
AMEROL: chúng-mày yêu {you-love};
AMEROL CHICACS ZIACS: chúng-mày yêu các gái này {you-love-these-gals};
ZIACS CHICACS AMEROL: chúng-mày yêu các gái này {you-love-these-gals};
ASINERUM INTERROGATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-nghivấn {interrogative-determiner}, tạng {which} của chữ Mẽo, hay {nào} của chữ Giùn:
QEE: nào {which};
QAE: gì {what};
ANIQEE: bấtcứ-nào {whichever};
ANIQAE: bấtcứ-gì {whatever};
Dịnhtừ-nghivấn zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
QEA HOMMA: nàng nào {which-woman};
QEES HOMMES: các chàng nào {which-men};
MANJERIL: chúng cắn {they-eat};
JEA CHICA: gái tao {my-gal};
QEES HOMMES MANJERIL JEAC CHICAC: những con nào cắn gái của-tao {which-men-eat-my-gal};
TIME: thờigian {time};
SIN: nó là {it-is};
QAEX TIMEX SIN: mấy thỳ gòy {what-time-is-it};
QAE TIME: mấy thỳ gòy {what-time-is-it}; shot-form;
QAEX TIMEX: mấy thỳ gòy {what-time-is-it}; shot-form;
CHUSER: chọn {choose};
DUR: làm {do};
LICER: thích {like};
LICERON: mày thích {you-like};
CHICA: gái {gal};
CHOSE: vật {thing};
CHOSU: thứ {thing};
CHOSI: diều {thing};
BE: bạn {you}; male-voice;
VI: mày {you}; any-voice;
CHUSER ANIQEAB CHICAB VI LICERON: chọn bấtcứ em nào mày thích; choose whichever gal you like;
DUR ANIQAIB CHOSIB LICERON: hãy làm bấtcứ diều-gì mày thích; do whatever thing you like;
ASINERUM EVALUATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-dánhgiá {evaluative-determiner}, như {such-a} của chữ Mẽo, hay {tạng}, {vậy} của chữ Giùn:
SUE: tạng-dó {such};
Dịnhtừ-dánhgiá zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
SUE HOMME: tạng giai dó {such-a-man};
SUAS CHICAS: những tạng gái dó {such-gals};
WAY: vì-sao {why};
AMERON: mày yêu {you-love};
WAY AMERON SUAC CHICAC: vì-sao mày yêu tạng gái dó {why-do-you-love-such-a-gal};
ASINERUM ALTERNATIVE DETERMINERS
Dây là dịnhtừ-thaythế {alternative-determiner}, như {another}, {other} của chữ Mẽo:
ALTROE: khác {other};
UNALTROE: khác {another};
Dịnhtừ-thaythế zĩnhiên biến giống/số/cách như các dịnhtừ khác, aka tùy zanhtừ chúng phụcvụ.
ALTROAS HOMMAS: các nàng khác {other-women};
UNALTROA HOMMA: một nàng khác {another-woman};
AMERIN: nó yêu {he-loves};
UNALTROA CHICA: một gái khác {another-gal};
AMERIN UNALTROAC CHICAC: nó dang yêu một gái khác {he-loves-another-gal};
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná quân Pháp.
*continua*
(C)2002-2017
Comments
31 comments
Page:Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (38)
Chúng cô cũng dã tỏ, Asinerum là một ngônngữ nhântạo {constructed-language} aka Conlang.
Zìa các Conlang, chúng cô cothe gúc mà nom. Chảzụ Wiki là một thamkhảo ngoan:
https://en.wikipedia.org/wiki/Constructed_language
Dạikhái, Conlang có lịchsử zất zài-thòng, dược chép từ thủa anh Plato bạn Zì, 2500 mùa ago, aka ngang mý Mr Bụt, trên cả Mr Jesus.
Số các Conglang từng tồntại ever thực nhiều lắm quá. Nhẽ phải hàng trăm, thậmchí hàng ngàn.
Nghĩa là, nhânzân trầngian suytư zìa Conlang zất dông và sớm và hànlâm và nghiêmtúc, khác xa các tínhtoán hènmọn của Giùn chúng cô.
Các ngônngữ chúng cô dang zùng, any ngônngữ thôngzụng, cũng dược cậpnhật liêntục và liêntục, thêm-mới, môngmá, sửachữa, và dó cũng là một tạng Conlang.
Chữ Giùn là loại Conlang kém nhất, trừ giaidoạn bọn Pháp caiquản.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (1)
Chảzụ chữ Mẽo mà chúng cô dang quen, cũng có vài Conlang trứzanh, như Globish của một con Ấn-mọi tên Madhukar Gogate.
Con ý zựng Globish mý zụngtâm mần chữ Mẽo dơngiản hơn, zezang hơn, và trongsáng hơn. Zĩnhiên con ý mần việc ý zưới quanniệm của một nhânzân zùng chữ Mẽo như một ngoạingữ, và cảmthấy khó quá.
Nghĩa là, Globish hoàntoàn là chữ Mẽo, zưng dược sửa kỹcàng cho batoong nhẹnhàng.
Mời gúc.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (2)
Gần-dây nhất, mùa 2010, bọn hànlâm tưbản còn zựng cả một Conlang zùng chuyên cho robot aka người-máy, kêu là Robot Interaction Language aka ROILA.
Zụngtâm của chúng là, nạp ngônngữ ý (aka zạy-training) cho mọi robot trên trầngian, và dó là ngônngữ giaotiếp chung của các anh robot, zo bấtkỳ một con tưbản nào sanxuat.
Vì là ngônngữ của robot, nên ROILA zùng zất ít chữcái aka alphabet.
Ngược-lại, thì từ-ngữ của ROILA lại zài như thòng. Vỳ-sao làm vậy? Vỳ dầulâu của robot nó như thế hehe. Dcm từngữ càngzài, robot càng zezang thâunhận và phântích.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (3)
Vậy zụngtâm chính của Asinerum là gì?
Zì giảng nhiều gòy. Asinerum giúp Zì [fo: color="#FF0000"]biên ngoạingữ ychang biên chữ Giùn[/fo], với dầydủ các thủthuật mà Zì dang zùng. Không ai cothe hiểu sai zững thứ Zì biên, qua Asinerum.
Zịch chữ Giùn qua chữ Mẽo, thì vẻdẹp của chữ Giùn biến-mất.
Zịch chữ Giùn qua Asinerum, thì vẻdẹp ý còn-nguyên.
Không chỉ chữ Giùn, mà chữ déo nào cũng thế.
Ngoài ra, Asinerum sẽ là ngônngữ trongsáng bậcnhất, zù cũng cầukỳ bậcnhất.
Nếu chúng cô học hay thamgia Asinerum, dó sẽ là lợinhuận cho chính chúng cô.
Lìng Tình Phìng
Mấy hôm Zì bốt bài nhanh quá chửa kịp đọc. Thấy ASINERUM có cả tiếng Anh lẫn tiếng Y-Pha-Nho. Vì sao Zì trộn cả 2 thứ tiếng này? Ví dụ: gái sao không chọn girl mà chọn chica? Zì tung thử tầm 1-2000 từ thông dụng ra trước xem dễ thuộc k.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (4)
Dây là zanhsách khá dông các Conlang từ mùa 1800 zìa nay. Còn thiếu hehe Asinerum zĩnhiên
https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_constructed_languages
Lìng Tình Phìng
À thực ra có cả tiếng Pháp nữa. Ngoài ra có cả tiếng Tầu(WAY-why)? Có phải mục đích là để nhândân dễ liênhệ tới ngônngữ mẹđẻ không Zì?
Asinerum Project Commander
Ref: Tỷ Phú Say Lìng (5)
Con này nom bài từ dầu mà déo tỏ à?
Asinerum zùng hầunhư toànbộ từvựng của chữ Mẽo và các chữ gốc Latinh khác như Pháp, Dức, Ý, Tây, Bồ, Latinh, etc, gòy thêm Nga, Hylạp, gòy cả Nhật Khựa Hàn Giùn hehe.
Asinerum Project Commander
Ref: Tỷ Phú Say Lìng (5)
Dcm con này ngu nhỉ.
Chữ GIRL tiếng Mẽo thì vửa khó dọc, vửa déo dúng nguyêntắc từvựng của Asinerum, nên thay bằng tiếng yphanho, là CHICA. Vì nó là một từ thôngzụng dược zùng hàngngày.
Dcm tuynhiên chữ GIRL ý cũng dược nạp vào tựdiển Asinerum, zưng dủi thành GIRLA, dọc là Ghi-rơ-la, nghĩa là "gái-mẽo".
Dcm cả chữ Giùn cũng welcome.
Asinerum Project Commander
Ref: Tỷ Phú Say Lìng (5)
Dcm mỗn bài nhét có zăm chữ mà chúng cô còn déo thèm nom, lại dòi zững 1-2 ngàn chữ hehe.
Lìng Tình Phìng
Hehe bachớp-banhoáng quen rồi. Nếu ASINERUM có lượng lớn từvựng giống với tiếng Anh thì sẽ dễ học hơn. Vì giờ nhânzân dùng tiếng Anh nhiều. Do ASINERUM chọn lọc từ nhiều ngôn ngữ nên học không nhanh được vì có những từ hoàn toàn không quen mặt(Cognates). Góp ý thế.
Zì biên thơ chúc mầng năm mới rùi nhờ Các Mác đọc tung lên Quán nghe thử coi.
Asinerum Project Commander
Ref: Tỷ Phú Say Lìng (11)
Con này ngu thặc.
Chữ Mẽo thôngzụng có khoảng 10 ngàn mục-từ thoy, khác-thỳ zunhập lungtung cả.
Hầunhư tấtcả các mục-từ ý dều dược nạp vào Asinerum, tuynhiên Zì không khuyếnkhích chúng cô zùng, vỳ nom déo xinh.
Chảzụ "xinh" chữ Mẽo là Beautiful, quázài somý Belye hay Bela gốc Pháp, lại còn dánh những 3 nguyên-âm liềnnhau (sai nguyêntắc âm Asinerum), nên ít zùng.
Nó dược nạp và dủi thành BIWTIFULYE trong Asinerum nha. Zùng chữ này cũng dược, zưng zõ là déo dẹp.
Asinerum Project Commander
Zì luôn cố zùng chữ Mẽo cách mạnhmẽ nhất trong Asinerum. Zưng dcm zù chiếucố lắm, thỳ cũng déo ưa dược con ý.
Nếu giữ nguyên-zạng chữ Mẽo gốc, thỳ dọc bằng Asinerum déo dược. Ví như trườnghợp từ Beautiful mà Zì giảng above.
Mà dủi chữ Mẽo gốc và giữ cách dọc, thì dcm lại nom déo ra cặc gì. Chảzụ dộngtừ KEEP chữ Mẽo nạp thành CIPER (dọc là kí-per) và CEEPER (dọc là ke-ép-per) chữ Asinerum, nom chả quen déo gì.
Nguyênzo vỳ, chữ Mẽo biên déo như dọc, và déo có nguyêntắc cặc nào. Còn Asinerum lại thuânthủ chặtchẽ nguyêntắc phânbiệt từvựng qua suffix, naná chữ Nga hay Esperanto.
Zững từngữ Mẽo nào gốc Pháp, thỳ lại ngoan.
Gia Ngua
Ref: Asinerum Project Commander (13)
Dcm một mình Zì mà biên ra cả 1 con lang mới thế này thì khiếp thật đấy.Nếu có xèng bựa viên mua 1 hòn đảo rồi mầm thành vương quốc Asinerum thì tuyệt lắm.
Lìng Tình Phìng
Ref: Gia Ngua (14)
Zì làm quả ICO thành công thì mua đảo thoải mái hehe. Lúc đó chắc cũng chỉ có trẹo phú tơn mới được cấp bátbo thôi. DCM đen.
Mà Zì gọi vốn xâydựng ngônngữ này sẽ mang lợinhuận thể nào để nhânzân địacầu hàohấng rót tiền nhẻ? Hay hứa xây mẹ vương quốc thiên đường đi Zì ơi.
Sao Sɷlɷ
bảng so sánh nhanh giữa bitcoin and ripple
[img=https://lh3.googleusercontent.com/-EHrQCnITLE0/Wk_LkG_YHTI/AAAAAAAAAGs/QoSm2Jlz2gw6KJE4PEqdpKPd0wbjUeJGwCL0BGAYYCw/h709/bitcoin-nad-ripple.png]
Gia Ngua
Zì ơi, cấp lại thư mời cho Ngựa vào lớp mới. Email ngựa longthanh2313 at gmail
Gia Ngua
Sorry Zì đợt rồi Ngựa bận quá ko chăm vào quán nên ko biết FMBA dã khai zảng.
Asinerum Project Commander
Ref: Xoong Thủng (47)
Gender của Asinerum dặt cho xinh thoy, vỳ déo cần phải nhớ. Cứ Duôi nào thỳ Giống nấy. Zanhtừ duôi E thỳ dy mý LE, duôi A thỳ dy mý LA, etc.
Déo như chữ Pháp, ziêng cái vụ LE và LA dã sốt mẹ cả zuột.
Asinerum Project Commander
Ref: Gia Ngua (17)
Done nha con diêng. Nhẽ thư-mời vưỡn còn nằm trong SPAM BOX của email nhà cô dó.
Asinerum Project Commander
Ref: Là Sao (16)
RIPPLE aka XRP là ông Coi aka xèng-mạng dang nóng sừngsực như lò viba toshiba, có giátrị vốnhóa marketcap vửa dạt 120 tỷ ông Tơn, nhõn kém ông Bích Coi aka BTC thầnthoại.
RIPPLE có quá dôngdảo dạibàng côngnghệ tưbản âubương support, và nó thựcsự mạnhmẽ.
Nhưng Hiệutrưởng Zì camdoan nó dang là một bongbóng tiềmnăng.
RIPPLE hiện dã tung xong 40 tỷ ông Coi vào market, aka 40% total volume, tấtcả là xèng nó tự pháthành, không cho dào aka miner, và market-price dã lên 3 Tơn/Coin muabán traotay.
Nghĩa là, giá của côngty RIPPLE cothe dạt quãng 250 tỷ ông USD. Diều này là impossible, vì khủnglù hơn cả anh GOOGLE.
Nhânzân, hãy bảotrọng.
Day-dreaming
Dạo này ko hiểu kiểu gì mà cái gì cũng muốn làm, cũng muốn học.
Muốn học thêm cái này
[img=https://s-media-cache-ak0.pinimg.com/originals/a0/aa/5b/a0aa5b560ec454a3c56391eddca183db.jpg]
Muốn cả học cái này
[img=http://www.utpa.ca/ckfinder/userfiles/files/Screen%20Shot%202017-02-16%20at%2015_11_27.jpg]
Rồi muốn cắt trụi móng tay để học lại cái này
[img=http://cdn5.learntoplaymusic.com/blog/wp-content/uploads/2013/02/how-to-choose-a-guitar-playing-style.jpg]
Day-dreaming
Mà thời gian sao đâu hết, véo phát hết một ngày chả thấy làm được gì
Thế mà nhìn bọn phởn phơ chục tuổi đầu ngoài kia nó chỉ cúi đầu vào yêu đương, rồi làm đám cưới rồi sinh nhi đồng...
[img=http://ins.dkn.tv/wp-content/uploads/2016/10/13-tuoi-lam-bo.jpg]
[img=https://baomoi-photo-2-td.zadn.vn/w700_r1m/16/12/26/139/21181075/1_230977.jpg]
Day-dreaming
Ôi thôi....Còn bao nhiêu thứ đáng giá ngoài kia.
Mìng may là giờ chỉ còn mỗi cái lo là kiếm xiền, còn mấy cái thứ kia: chồng,con, cùng chó 1 con tạm ổn. Thế mà lúc nào cũng sốt xình xịc cho mọi dự án, lúc nào cũng gấp gáp, lúc nào cũng rên rỉ...lúc thì tự nhủ thế là ổn rồi, lúc thì sao thấy thiếu nhiều thế, có phải là dấu hiệu xấu gì ko nhỉ
Day-dreaming
đang gúc tìm công nghệ làm đẹp mới Magnetic False Eyelashes thế mà ko vào được. Lỗi thì rất chi là logic
"Error 1009 Ray ID: 3d8d6803280584ea • 2018-01-06 08:46:20 UTC
Access denied
What happened?
The owner of this website (onetwocosmetics.com) has banned the country or region your IP address is in (VN) from accessing this website."
Day-dreaming
Chúc cả nhà Chúa Nhật vui vẻ
Gia Ngua
Năm rồi dúng là con nào chơi Coi cũng zàu thật. Coi nào cũng tăng vãi loz.
Gia Ngua
Zì gửi gòi mà sao Ngựa déo nhận dc email nào cả, dã check spambox gòi cũng déo thấy. Hay Zì bốt mẹ lên dây lun zúp Ngựa. Dằng nào cũng chỉ có Email login của Ngựa mới vầu dc lớp phải ko ?
Gia Ngua
Ngựa dang Lending trong ông HextraCoin tổng tiền lên tới 800,000 ông Tơn. Ông Héc mà sống thêm chừng vài tháng thôi thì dcm Ngựa mua zu thuyền, siêu xe déo phải nghĩ.
Gia Ngua
Zì ơi, Zì tạo 1 rúp kín Fb mời vài con Bựa tay chuyên vầu phân tích trade Coi di Zì. Dcm phím vài con ngon ngon uy tín gòi thu phí cỡ nào cũng dc.
BankBua CủChuốiTây
Ref: Gia Ngua (29)
Chúc mầng anh Ngựa, gớm giàu giàu nà.
Post a Comment