ASINERUM PRONOUNS: ASINERUM DẠITỪ #3
ASINERUM DẠITỪ [CONTINUA]
Bài No12 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-2.html
Bài No11 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
Bài No10 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-3.html
Bài No9 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-2.html
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ english thì biên-thường trong zấu {} ngoặc-nhọn.
ASINERUM PRONOUNS PART 3
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-2.html
ASINERUM UNIVERSAL PRONOUNS
Dây là dạitừ-baoquát {universal-pronoun}, như {all}, {both} của chữ Mẽo, hay {mọi-nhânzân} của chữ Giùn.
TUTTEF: mọi-người {all};
LETUEF: mọi-thứ {all};
TUQOF: cả-hai {both};
TUQEEF: cả-hai-người {both};
TUQOEF: cả-hai-thứ {both};
*examples
TUTTEF SIN MALADYEX: mọi-người ốm sạch {all are sick};
TUTTEFS SIL MALADYEXS: mọi-người ốm sạch {all are sick};
SIN UNEX GAMEX A TUTTEFP: dó là trò-chơi cho mọi-người {it is a game for all};
LETUEF QIJ JE VAN SIN BEEFX: mọi-thứ tao có là của mày {all that I have is yours};
SIL LEXS TUQX HOMMEXS, TUQEEF ESERIN UGLYEX: dây là hai con zân, cả-hai cùng xấuxí {these are the two men, both are ugly};
SIL LEXS TUQX HOMMEXS, TUQEEFS ESERIL UGLYEXS: dây là hai con zân, cả-hai cùng xấuxí {these are the two men, both are ugly};
SIL LUXS TUQX CARUXS, JE TER TACERAN TUQOEFC: dây là hai con xe, tao lấy cả-hai {these are the two cars, I will take both};
*vocabulary
SIN: nó là {it-is};
SIL: chúng là {they-are};
MALADYE: ốm {sick}; adjective;
SIN MALADYEX: nó ốm {he-is-sick};
SIL MALADYEXS: chúng ốm {they-are-sick};
UNE: một {a};
GAME: trò-chơi {game};
A: cho {for};
QIJ: mà {that}; conjunction;
JE: tao {I};
VAN: tao có {I-have};
JE VAN: tao có {I-have};
BEEF: cái-của-mày {yours};
LE: cái {the};
TUQ: hai {two};
HOMME: nhânzân {man};
LES TUQ HOMMES: hai nhânzân ý {the-two-men};
ESER: là {be}; verb;
ESERIL: chúng là {they-are};
UGLYE: xấuxí {ugly}; adjective;
ESERIL UGLYEXS: chúng nom xấuxí {they-are-ugly};
CARU: xebương {car};
LUS CARUS: các xebương ý {the-cars};
LUS TUQ CARUS: hai xebương ý {the-two-cars};
TER: sẽ {will}; aux-verb;
TACER: lấy {take}; verb;
TER TACERAN: tao sẽ lấy {I-will-take};
ASINERUM ALTERNATIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-thaythế {alternative-pronoun}, như {another}, {other}, {others} của chữ Mẽo:
ALTREEF: người-khác {other};
ALTROEF: cái-khác {other};
UNALTREEF: một-người-khác {another};
UNALTROEF: một-cái-khác {another};
*examples
WE TER GETARAL ALTREEFC TU REPLASER HEC: chúng-anh sẽ dưa 1 con thay nó {we shall get other to replace him};
WE TER GETARAL ALTROEFC A GIVERIP PE VIP: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFC TU VID GIVER: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFB GIVER VID: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFC TU GIVER VID: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
UNE SOLDATE FOLLORIN UNALTREEFC: 1 chú lính theo-sau 1 chú {one soldier follows another};
UNU CARU FOLLORIN UNALTROEFC: 1 con xe theo-sau 1 con {one car follows another};
LE POLISE VER FINDERIN TUQC E CHERCHERIN ALTREEFCS: cảnhsát vừa tìm dược 2 con và dang lùng các con khác {the police have found two and are looking for others};
*vocabulary
WE: chúng-tao {we};
GETAR: lấy {get};
WE GETARAL: chúng-tao lấy {we-get};
WE TER GETARAL: chúng-tao sẽ lấy {we-shall-get};
TU: dặng {to}; verb-preposition;
REPLASER: thay {replace};
TU REPLASER HEC: dặng thay nó {to-replace-him};
GIVER: cho {give};
GIVERI: cho {giving};
PE: cho {to}; noun-preposition;
VI: mày {you};
PE VIP: cho mày {to-you};
A GIVERIP PE VIP: dặng cho mày {for-giving-to-you};
VID GIVER: cho mày {give-you};
GIVER VID: cho mày {give-you};
SOLDATE: lính {soldier};
FOLLOR: theo-sau {follow};
FOLLORIN: nó theo-sau {he-follows};
POLISE: cảnhsát {police};
VER: vừa {have-just};
FINDER: tìm-ra {find};
VER FINDERIN: nó vừa tìm-ra {he-has-found};
E: và {and};
CHERCHER: tìm {look-for};
CHERCHERIN: nó tìm {he-looks-for};
ASINERUM PARTITIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-dịnhlượng {partitive-pronoun}, như {most}, {many} của chữ Mẽo, hay {phần-da} của chữ Giùn.
ALCUEF: vài-người {some};
ALGUEF: zăm-thứ {some};
FEEF: ít {few};
PEEF: ít-người {a-few};
POCIEF: ít-thứ {a-few};
PIEF: tí {a-little};
MINIMIEF: phần-vắng {least}; people;
LESTIEF: phần-ít {least}; countable-things;
UNLESTIEF: phần-bé {least}; uncountable-things;
MANIEF: nhiều-người {many};
MANOEF: nhiều-thứ {many};
MUCHOEF: lắm {much};
MOREEF: nhiều-người-hơn {more};
PLUSIEF: nhiều-thứ-hơn {more};
MANIMAEF: phần-dông {most}; people;
MOSTOEF: phần-nhiều {most}; countable-things;
UNMOSTOEF: phần-nhớn {most}; uncountable-things;
SEVERALIEF: nhiều-người {several};
VARIEF: nhiều-thứ {several};
NUMEROEF: lắm {several};
*examples
WE VAL MANIOVS AMIGOVS E WE LOVERAL ALCUEFC: chúng-tao lắm bạn và chúng-tao khoái zăm con {we have many friends and we love some};
WE VAL MANIOVS AMIGOVS NOJ WE LOVERAL FEEFC: chúng-tao lắm bạn nhưng chúng-tao khoái ít con thoy {we have many friends but we love few};
FEEF SABERIN CA SIN HEX: ít dứa biết nó là ai {few know who he is};
FEEF SABERIN CAX SIN HE: ít dứa biết nó là ai {few know who he is};
PLASERAH SAVER PIEFC A JEP: hãy giữ cho tao 1 xíu {please save a-little for me};
MANIEF ZER BIR MATARIN IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MANIEF ZER MATARINT IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MANIEFS ZER MATARILT IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MUCHOEF VAR BER APRENDERIN FROM HEOP LIBROP: nhiều thứ học dược từ quả sách của nó {much has been learned from his book};
MUCHOEF VAR APRENDERINT FROM HEOP LIBROP: nhiều thứ học dược từ quả sách của nó {much has been learned from his book};
WE TACERALZ TUQC SILLACS NOJ PLUSIEF ZER SIN IN LEP CHAMBREP: chúng-tao mang 2 con ghế zưng trong phòng dã có nhiều hơn {we took two chairs but more were in the room};
WE TACERALZ TUQC SILLACS NOJ PLUSIEF SINZ IN LEP CHAMBREP: chúng-tao mang 2 con ghế zưng trong phòng dã có nhiều hơn {we took two chairs but more were in the room};
MANIMAEF SIN FALSYEX: phần-dông sai mẹ {most are false};
MANIMAEFS SIL INCORRECTYEXS: phần-dông sai mẹ {most are wrong};
VARIEF ZER BIR BRECARIN: lắm thứ bị dập gòy {several were broken};
NUMEROEF ZER BRECARINT: lắm thứ bị dập gòy {several were broken};
*vocabulary
VAL: chúng-tao có {we-have};
WE VAL: chúng-tao có {we-have};
AMIGO: bạn {friend};
LOVER: yêu {love};
LOVERAL: chúng-tao yêu {we-love};
WE LOVERAL: chúng-tao yêu {we-love};
NOJ: nhưng {but};
SABER: biết {know};
SABERIN: nó biết {he-knows};
CA: ai {who};
CA SIN HEX: ai là nó {who-is-he};
CAX SIN HE: nó là ai {who-he-is};
PLASERAH: xin {please};
SAVER: giữ {save};
A JEP: cho tao {for-me};
ZER: dã {did}; aux-verb;
BER: dược {been}; positive-meaning; aux-verb;
BIR: bị {been}; negative-meaning; aux-verb;
ZER BER: dã dược {was}; aux-verbs;
ZER BIR: dã bị {was}; aux-verbs;
CILLER: giết {kill};
TUER: hạsát {kill};
MATAR: hạthủ {kill};
ZER BIR MATARIN: nó dã bị hạthủ {he-was-killed};
ZER BIR MATARIL: chúng dã bị hạthủ {they-were-killed};
ZER MATARILT: chúng dã bị hạthủ {they-were-killed};
IL: trong {in}; abstract-manner;
WARI: chiếntranh {war};
GUERRA: chiếntranh {war};
LA GUERRA: cú chiếntranh {the-war};
IL LAP GUERRAP: trong cú chiếntranh {in-the-war};
VAR: dã-và-dang {has}; aux-verb;
VAR BER: dã-và-dang-dược {has-been}; aux-verbs;
VAR BER APRENDERIN: nó dã-và-dang-dược học {it-has-been-learned};
VAR APRENDERINT: nó dã-và-dang-dược học {it-has-been-learned};
FROM: từ {from-something};
DE: từ {from-someone};
HEO: của-nó {his};
LIBRO: sách {book};
FROM HEOP LIBROP: từ cú sách của-nó {from-his-book};
TACER: lấy {take};
TACERAL: chúng-tao lấy {we-take};
TACERALZ: chúng-tao dã lấy {we-took};
WE TACERALZ: chúng-tao dã lấy {we-took};
SILLA: ghế {chair};
TUQ SILLAS: hai quả ghế {two-chairs};
ZER SIN: nó dã là {it-was};
ZER SIL: chúng dã là {they-were};
SINZ: nó dã là {it-was};
CHAMBRE: phòng {room};
IN: trong {in}; place-manner;
IN LEP CHAMBREP: trong quả phòng {in-the-room};
FALSYE: sai {false};
SIN FALSYEX: nó sai {he-is-false};
SIL FALSYEXS: chúng sai {they-are-false};
INCORRECTYE: sai {wrong};
SIN INCORRECTYEX: nó sai {he-is-wrong};
SIL INCORRECTYEXS: chúng sai {they-are-wrong};
BRECAR: dập {break};
BIR BRECAR: bị dập {be-broken};
BIR BRECARIN: nó bị dập {it-is-broken};
ZER BIR BRECARIN: nó dã bị dập {it-was-broken};
ZER BRECARINT: nó dã bị dập {it-was-broken};
ASINERUM DEMONSTRATIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-chỉthị {demonstrative-pronoun}, như {that}, {this} của chữ Mẽo, hay {con-này} của chữ Giùn:
ZAEF: thứ-kia {that}; any-object;
AZAEF: người-kia {that}; human-object;
ZIEF: thứ-này {this}; any-object;
AZIEF: người-này {this}; human-object;
*examples
QAO HOMMEZ TIPO SIN ZAEFX: dó là tạng zân déo nào {what kind of man is that};
QAO TIPO OF HOMMEP SIN ZAEFX: dó là tạng zân déo nào {what kind of man is that};
QAOS TIPOS OF HOMMEPS SIL ZAEFXS: dó là những tạng zân déo nào {what kind of men are those};
CE SIN AZAEFX: dó là ai {who is that};
CES SIL AZAEFXS: dó là những ai {who are those};
LICERAN ZAEFC: tao thích cái dó {I like that};
LICERAN ZAEFCS: tao thích những cái dó {I like those};
HATERAN AZAEFCS: tao ghét bọn dó {I hate those};
AZIEF SIN MIOX AMIGOX: dây là bạn tao {this is my friend};
AZIEFS SIL MIOXS AMIGOXS: dây là chúng bạn tao {these are my friends};
ZIEF SIN MIEX CHAMBREX: dây là phòng tao {this is my room};
ZIEFS SIL MIEXS CHAMBREXS: dây là các phòng tao {these are my rooms};
*vocabulary
QAE: gì {what};
TIPO: tạng {kind};
QAO TIPO: tạng déo nào {what-kind};
O: của {of};
OF: của {of};
TIPO OF HOMMEP: tạng zân {kind-of-man};
CE: ai {who};
CES: những ai {who};
LICER: thích {like};
LICERAN: tao thích {I-like};
HATER: ghét {hate};
HATERAN: tao ghét {I-hate};
MIE: của tao {my};
MIO AMIGO: bạn tao {my-friend};
MIOS AMIGOS: chúng bạn tao {my-friends};
MIE CHAMBRE: phòng tao {my-room};
MIES CHAMBRES: các phòng tao {my-rooms};
*continua*
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
Bài No12 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-2.html
Bài No11 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-1.html
Bài No10 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-3.html
Bài No9 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-2.html
Bài No8 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-determiners-asinerum-dinhtu-1.html
Bài No7 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-articles-asinerum-quantu.html
Bài No6 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-3.html
Bài No5 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/12/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-2.html
Bài No4 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-nouns-asinerum-zanhtu-1.html
Bài No3 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-orthography-asinerum-amvi.html
Bài No2 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-basic-concepts-canban-cua.html
Bài No1 nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2017/11/asinerum-artificial-language-for.html
Note: vănbản bằng chữ Asinerum trong trìnhbày của Hiệutrưởng Zì Anh Bwcng {an-hoàng-trung-tướng} luôn biên-hoa, còn chữ english thì biên-thường trong zấu {} ngoặc-nhọn.
ASINERUM PRONOUNS PART 3
Phần trước nom dây: http://an-hoang-trung-tuong-2014.blogspot.com/2018/01/asinerum-pronouns-asinerum-daitu-2.html
ASINERUM UNIVERSAL PRONOUNS
Dây là dạitừ-baoquát {universal-pronoun}, như {all}, {both} của chữ Mẽo, hay {mọi-nhânzân} của chữ Giùn.
TUTTEF: mọi-người {all};
LETUEF: mọi-thứ {all};
TUQOF: cả-hai {both};
TUQEEF: cả-hai-người {both};
TUQOEF: cả-hai-thứ {both};
*examples
TUTTEF SIN MALADYEX: mọi-người ốm sạch {all are sick};
TUTTEFS SIL MALADYEXS: mọi-người ốm sạch {all are sick};
SIN UNEX GAMEX A TUTTEFP: dó là trò-chơi cho mọi-người {it is a game for all};
LETUEF QIJ JE VAN SIN BEEFX: mọi-thứ tao có là của mày {all that I have is yours};
SIL LEXS TUQX HOMMEXS, TUQEEF ESERIN UGLYEX: dây là hai con zân, cả-hai cùng xấuxí {these are the two men, both are ugly};
SIL LEXS TUQX HOMMEXS, TUQEEFS ESERIL UGLYEXS: dây là hai con zân, cả-hai cùng xấuxí {these are the two men, both are ugly};
SIL LUXS TUQX CARUXS, JE TER TACERAN TUQOEFC: dây là hai con xe, tao lấy cả-hai {these are the two cars, I will take both};
*vocabulary
SIN: nó là {it-is};
SIL: chúng là {they-are};
MALADYE: ốm {sick}; adjective;
SIN MALADYEX: nó ốm {he-is-sick};
SIL MALADYEXS: chúng ốm {they-are-sick};
UNE: một {a};
GAME: trò-chơi {game};
A: cho {for};
QIJ: mà {that}; conjunction;
JE: tao {I};
VAN: tao có {I-have};
JE VAN: tao có {I-have};
BEEF: cái-của-mày {yours};
LE: cái {the};
TUQ: hai {two};
HOMME: nhânzân {man};
LES TUQ HOMMES: hai nhânzân ý {the-two-men};
ESER: là {be}; verb;
ESERIL: chúng là {they-are};
UGLYE: xấuxí {ugly}; adjective;
ESERIL UGLYEXS: chúng nom xấuxí {they-are-ugly};
CARU: xebương {car};
LUS CARUS: các xebương ý {the-cars};
LUS TUQ CARUS: hai xebương ý {the-two-cars};
TER: sẽ {will}; aux-verb;
TACER: lấy {take}; verb;
TER TACERAN: tao sẽ lấy {I-will-take};
ASINERUM ALTERNATIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-thaythế {alternative-pronoun}, như {another}, {other}, {others} của chữ Mẽo:
ALTREEF: người-khác {other};
ALTROEF: cái-khác {other};
UNALTREEF: một-người-khác {another};
UNALTROEF: một-cái-khác {another};
*examples
WE TER GETARAL ALTREEFC TU REPLASER HEC: chúng-anh sẽ dưa 1 con thay nó {we shall get other to replace him};
WE TER GETARAL ALTROEFC A GIVERIP PE VIP: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFC TU VID GIVER: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFB GIVER VID: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
WE TER GETARAL ALTROEFC TU GIVER VID: chúng-anh sẽ chọn 1 cái cho mày {we shall get other to give you};
UNE SOLDATE FOLLORIN UNALTREEFC: 1 chú lính theo-sau 1 chú {one soldier follows another};
UNU CARU FOLLORIN UNALTROEFC: 1 con xe theo-sau 1 con {one car follows another};
LE POLISE VER FINDERIN TUQC E CHERCHERIN ALTREEFCS: cảnhsát vừa tìm dược 2 con và dang lùng các con khác {the police have found two and are looking for others};
*vocabulary
WE: chúng-tao {we};
GETAR: lấy {get};
WE GETARAL: chúng-tao lấy {we-get};
WE TER GETARAL: chúng-tao sẽ lấy {we-shall-get};
TU: dặng {to}; verb-preposition;
REPLASER: thay {replace};
TU REPLASER HEC: dặng thay nó {to-replace-him};
GIVER: cho {give};
GIVERI: cho {giving};
PE: cho {to}; noun-preposition;
VI: mày {you};
PE VIP: cho mày {to-you};
A GIVERIP PE VIP: dặng cho mày {for-giving-to-you};
VID GIVER: cho mày {give-you};
GIVER VID: cho mày {give-you};
SOLDATE: lính {soldier};
FOLLOR: theo-sau {follow};
FOLLORIN: nó theo-sau {he-follows};
POLISE: cảnhsát {police};
VER: vừa {have-just};
FINDER: tìm-ra {find};
VER FINDERIN: nó vừa tìm-ra {he-has-found};
E: và {and};
CHERCHER: tìm {look-for};
CHERCHERIN: nó tìm {he-looks-for};
ASINERUM PARTITIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-dịnhlượng {partitive-pronoun}, như {most}, {many} của chữ Mẽo, hay {phần-da} của chữ Giùn.
ALCUEF: vài-người {some};
ALGUEF: zăm-thứ {some};
FEEF: ít {few};
PEEF: ít-người {a-few};
POCIEF: ít-thứ {a-few};
PIEF: tí {a-little};
MINIMIEF: phần-vắng {least}; people;
LESTIEF: phần-ít {least}; countable-things;
UNLESTIEF: phần-bé {least}; uncountable-things;
MANIEF: nhiều-người {many};
MANOEF: nhiều-thứ {many};
MUCHOEF: lắm {much};
MOREEF: nhiều-người-hơn {more};
PLUSIEF: nhiều-thứ-hơn {more};
MANIMAEF: phần-dông {most}; people;
MOSTOEF: phần-nhiều {most}; countable-things;
UNMOSTOEF: phần-nhớn {most}; uncountable-things;
SEVERALIEF: nhiều-người {several};
VARIEF: nhiều-thứ {several};
NUMEROEF: lắm {several};
*examples
WE VAL MANIOVS AMIGOVS E WE LOVERAL ALCUEFC: chúng-tao lắm bạn và chúng-tao khoái zăm con {we have many friends and we love some};
WE VAL MANIOVS AMIGOVS NOJ WE LOVERAL FEEFC: chúng-tao lắm bạn nhưng chúng-tao khoái ít con thoy {we have many friends but we love few};
FEEF SABERIN CA SIN HEX: ít dứa biết nó là ai {few know who he is};
FEEF SABERIN CAX SIN HE: ít dứa biết nó là ai {few know who he is};
PLASERAH SAVER PIEFC A JEP: hãy giữ cho tao 1 xíu {please save a-little for me};
MANIEF ZER BIR MATARIN IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MANIEF ZER MATARINT IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MANIEFS ZER MATARILT IL LAP GUERRAP: lắm con bị phạng trong chiếntranh {many were killed in the war};
MUCHOEF VAR BER APRENDERIN FROM HEOP LIBROP: nhiều thứ học dược từ quả sách của nó {much has been learned from his book};
MUCHOEF VAR APRENDERINT FROM HEOP LIBROP: nhiều thứ học dược từ quả sách của nó {much has been learned from his book};
WE TACERALZ TUQC SILLACS NOJ PLUSIEF ZER SIN IN LEP CHAMBREP: chúng-tao mang 2 con ghế zưng trong phòng dã có nhiều hơn {we took two chairs but more were in the room};
WE TACERALZ TUQC SILLACS NOJ PLUSIEF SINZ IN LEP CHAMBREP: chúng-tao mang 2 con ghế zưng trong phòng dã có nhiều hơn {we took two chairs but more were in the room};
MANIMAEF SIN FALSYEX: phần-dông sai mẹ {most are false};
MANIMAEFS SIL INCORRECTYEXS: phần-dông sai mẹ {most are wrong};
VARIEF ZER BIR BRECARIN: lắm thứ bị dập gòy {several were broken};
NUMEROEF ZER BRECARINT: lắm thứ bị dập gòy {several were broken};
*vocabulary
VAL: chúng-tao có {we-have};
WE VAL: chúng-tao có {we-have};
AMIGO: bạn {friend};
LOVER: yêu {love};
LOVERAL: chúng-tao yêu {we-love};
WE LOVERAL: chúng-tao yêu {we-love};
NOJ: nhưng {but};
SABER: biết {know};
SABERIN: nó biết {he-knows};
CA: ai {who};
CA SIN HEX: ai là nó {who-is-he};
CAX SIN HE: nó là ai {who-he-is};
PLASERAH: xin {please};
SAVER: giữ {save};
A JEP: cho tao {for-me};
ZER: dã {did}; aux-verb;
BER: dược {been}; positive-meaning; aux-verb;
BIR: bị {been}; negative-meaning; aux-verb;
ZER BER: dã dược {was}; aux-verbs;
ZER BIR: dã bị {was}; aux-verbs;
CILLER: giết {kill};
TUER: hạsát {kill};
MATAR: hạthủ {kill};
ZER BIR MATARIN: nó dã bị hạthủ {he-was-killed};
ZER BIR MATARIL: chúng dã bị hạthủ {they-were-killed};
ZER MATARILT: chúng dã bị hạthủ {they-were-killed};
IL: trong {in}; abstract-manner;
WARI: chiếntranh {war};
GUERRA: chiếntranh {war};
LA GUERRA: cú chiếntranh {the-war};
IL LAP GUERRAP: trong cú chiếntranh {in-the-war};
VAR: dã-và-dang {has}; aux-verb;
VAR BER: dã-và-dang-dược {has-been}; aux-verbs;
VAR BER APRENDERIN: nó dã-và-dang-dược học {it-has-been-learned};
VAR APRENDERINT: nó dã-và-dang-dược học {it-has-been-learned};
FROM: từ {from-something};
DE: từ {from-someone};
HEO: của-nó {his};
LIBRO: sách {book};
FROM HEOP LIBROP: từ cú sách của-nó {from-his-book};
TACER: lấy {take};
TACERAL: chúng-tao lấy {we-take};
TACERALZ: chúng-tao dã lấy {we-took};
WE TACERALZ: chúng-tao dã lấy {we-took};
SILLA: ghế {chair};
TUQ SILLAS: hai quả ghế {two-chairs};
ZER SIN: nó dã là {it-was};
ZER SIL: chúng dã là {they-were};
SINZ: nó dã là {it-was};
CHAMBRE: phòng {room};
IN: trong {in}; place-manner;
IN LEP CHAMBREP: trong quả phòng {in-the-room};
FALSYE: sai {false};
SIN FALSYEX: nó sai {he-is-false};
SIL FALSYEXS: chúng sai {they-are-false};
INCORRECTYE: sai {wrong};
SIN INCORRECTYEX: nó sai {he-is-wrong};
SIL INCORRECTYEXS: chúng sai {they-are-wrong};
BRECAR: dập {break};
BIR BRECAR: bị dập {be-broken};
BIR BRECARIN: nó bị dập {it-is-broken};
ZER BIR BRECARIN: nó dã bị dập {it-was-broken};
ZER BRECARINT: nó dã bị dập {it-was-broken};
ASINERUM DEMONSTRATIVE PRONOUNS
Dây là dạitừ-chỉthị {demonstrative-pronoun}, như {that}, {this} của chữ Mẽo, hay {con-này} của chữ Giùn:
ZAEF: thứ-kia {that}; any-object;
AZAEF: người-kia {that}; human-object;
ZIEF: thứ-này {this}; any-object;
AZIEF: người-này {this}; human-object;
*examples
QAO HOMMEZ TIPO SIN ZAEFX: dó là tạng zân déo nào {what kind of man is that};
QAO TIPO OF HOMMEP SIN ZAEFX: dó là tạng zân déo nào {what kind of man is that};
QAOS TIPOS OF HOMMEPS SIL ZAEFXS: dó là những tạng zân déo nào {what kind of men are those};
CE SIN AZAEFX: dó là ai {who is that};
CES SIL AZAEFXS: dó là những ai {who are those};
LICERAN ZAEFC: tao thích cái dó {I like that};
LICERAN ZAEFCS: tao thích những cái dó {I like those};
HATERAN AZAEFCS: tao ghét bọn dó {I hate those};
AZIEF SIN MIOX AMIGOX: dây là bạn tao {this is my friend};
AZIEFS SIL MIOXS AMIGOXS: dây là chúng bạn tao {these are my friends};
ZIEF SIN MIEX CHAMBREX: dây là phòng tao {this is my room};
ZIEFS SIL MIEXS CHAMBREXS: dây là các phòng tao {these are my rooms};
*vocabulary
QAE: gì {what};
TIPO: tạng {kind};
QAO TIPO: tạng déo nào {what-kind};
O: của {of};
OF: của {of};
TIPO OF HOMMEP: tạng zân {kind-of-man};
CE: ai {who};
CES: những ai {who};
LICER: thích {like};
LICERAN: tao thích {I-like};
HATER: ghét {hate};
HATERAN: tao ghét {I-hate};
MIE: của tao {my};
MIO AMIGO: bạn tao {my-friend};
MIOS AMIGOS: chúng bạn tao {my-friends};
MIE CHAMBRE: phòng tao {my-room};
MIES CHAMBRES: các phòng tao {my-rooms};
*continua*
Note: Asinerum hoàntoàn không có các hợp-âm {syllable-combination} như tạng {ay}, {eo}, {oa} của chữ Giùn. Khi gặp các ông chữ này, chúng mình phải dọc táchbạch từng kítự {character}, naná italian.
Note: trừ [L], [M], [N], [R], thì mọi phụ-âm khác, cũng-như các zãy phụ-âm, khi dứng cuối từ-biên, dều câm {mute}, naná francais.
*continua*
(C)2002-2017
Comments
34 comments
Page:Kaito Vũ
Cái coi coi này hay phết các mẹ ạ hehe anh vửa mua ít btc tất tay thằng TRX, là thằng Tầu mẹ. In pass cất két sang năm mở ra nó mà bằng giá btc giờ là anh thành tỷ phú anh Trump hế hế
Asinerum Project Commander
Dcm toànbộ côngtrình Asinerum có 17 bài.
Các bài tuy zài-ngắn khác-nhau, và bị tách thành các phần như chúng con bò dã nom zững ngày qua, zưng baohàm dầydủ thảymọi vấndề của 1 anh ngônngữ vănminh, kỷluật, và tânkỳ hạng-nhất.
Khi múp qua chữ Mẽo và chínhthức thôngcáo ra mạng-trầngian, Zì sẽ cắt-bớt nộizung bài, dặcbiệt ở phần giảithích và từvựng. Zưng các vízụ vưỡn ngữ nguyên.
Ngônngữ nhântạo trứzanh này, thực-ra dã dược cấp bảnquyền và sởhữu trítuệ nhiều mùa ago. Zưng chỉ dến hôm-này Zì mý thấy anh ý chínmùi sau baonhiêu sửachữa và môngmá.
Chúng con bò cothe không quantâm anh ý. Zưng Zì cũng déo quantâm chúng con bò nghĩ gì. Việc Zì, thỳ Zì phải làm, thoy.
Lìng Tình Phìng
Ref: Asinerum Project Commander (2)
Chưa phổ cập thì nhân dân chưa bu vào Zì ơi. Giống bitcoin mấy mùa trước thôi mà. Mong Zì nên bất hủ toàn cầu nhờ dự án này. Bọn batoong chúng tôi được nhờ.
Thì Bựa Bựa
Ref: Asinerum Project Commander (2)
từ từ đừng có hối địt con mẹ
cuối năm có lắm việc phải làm
Danko
Ref: thì bựa bựa (4)
Khà...khà...khà...!
Nicher
Tiện thể Zì ngà đang có hứng giảng về ngôn ngữ, chị mời Đức hiệu trưởng Zì ngài muôn phần kính yêu cùng chúng bựa xuống phím về một loại ngôn ngữ cực kỳ quan trọng và thông dụng.
Đó là ngôn ngữ cơ thể aka Bo-đì-lang-uých.
[img=https://drlillianglassbodylanguageblog.files.wordpress.com/2017/10/screen-shot-2017-10-22-at-2-35-22-am.png?w=1200]
Mời, mời chúng cô, ĐCM!
Nicher
[img=https://drlillianglassbodylanguageblog.files.wordpress.com/2017/10/screen-shot-2017-10-22-at-2-35-22-am.png]
ZC
Một coongtrình dự án của Dì suy nghĩ đã 15 năm, phát hiện 1 sai sót với người thường nhẽ không thể?
E đang hệ thống lại điều mình biết theo hệ thống Asinerum của Dì, không chỉ về ngôn ngữ mà cả các vấn đề khác trên con đường nhậnthuc.
ZC
Một đồnghương Giùn quen biết lần đầu, rất nhiệt tình giúp đỡ ở sân bay Mos, sau đó nhờ gửi mấy cái bánh mỳ vào hành lý. Các cô nghĩ sao về vấn đề nầy?
ZC
Cô gì cô gỉ về COiN nhỉ
Tư tưởng nhận thức về coin: đọc các bài của Dì.
Thơ tin cụthe: bitcoin.org;coindesh;...
Mở tk vào thử với quy mô nhỏ.
Và hỏi hỏi khi trong quá trình ấy, chứ từ zero thì hehehe, sory
Asinerum Project Commander
Ref: Dai Cuong (8)
ABSOLUTELY NO. TUYỆTDỐI KHÔNG. Chúng con bò.
Dây là nguyêntắc 0-zi-0-zịch tại các cảngbay gabay anywhere.
Dcm 1 vàngson bụng chửa phình như thúng, nhờ cõng-giúp 1 hàinhi dỏ như honhỏn? Hãy gọi các nhânzân anninh giúp. Nếu không có nhânviên nào? Mặc cụ nó. Cảngbay lúc déo nào chả dông nhânzân anninh.
Dcm 1 giàhói lên-cơn dau-tim, vịn vào người nhờ dy qua gate? Mặc con bà nó. Bảo nó dy-tự, nhanh và mau.
Và thậmchí mang quàcáp zùm bạnbè, họhàng, khi bay, cũng khong nên. Cố tìmcách mà chối kheokhéo. Gửi qua bưudiện có tốn mấy déo dâu. Giùn hay có trò "déo tiếc xèng, mà quý ở cái tìnhcảm". Hoy hoy cho Zì xin.
Nếu chúng cô là người có tưzuy, hãy dừng baogiờ nhờ ai mang hộ gì qua xebay, mà dủn chúng vào thế-khó.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (10)
Dcm xách zùm nó chai mắm, gòy thành mẹ trái bôm? Thỳ chúng cô bốc cứt. Có cãi dược cái con cặc. Mà zù cãi dược, dủ chứngcớ vôtội, thỳ cũng nằm tù vãi tom gòy.
Cầm zùm nó hai ông bánhmì, gòy thành mẹ 3 lạng matúy? Chúng cô bốc cứt nữa.
Bọn anninh chỉ tóm dược ziện tìnhnghi. Chúng cô chả có tìnhnghi déo gì, nên khảnăng bị tóm bằng 0.
Dó là diều chúng cô cothe zezang bị lợizụng. Và thựctế dã có nhiều, ngay tại Giùn, cách nay nhõn vài mùa, cũng có em Canada bị tù vì mang-zùm hàng déo gì dó, zĩnhiên chứa matúy, mà lãnhchúa Canada cũng déo can dược.
wet blanket
wet blanket
Ref: Dai Cuong (8)
[img=http://st.phunuonline.com.vn/staticFile/Subject/2017/10/11/doan-thi-huong_111923818.jpg]
ZC
Ref: Asinerum Project Commander (10)
Đa tạ Dì ngài.
E từ chối và con không hài lòng, biết làm sao đây. E chạy mẹ ra chỗ nhiều bương ngồi và nhâm nhi ít cafe.
Nhưng có nhiều con có thể giúp đỡ vì tình cảm thế lắm.
ZC
Ref: wet blanket (13)
Hehe.
Quy định đc mang 2 kiện, mỗi kiện 23kg. Mang 1 kiện có 20kg, chúng sót 3 kg thiếu. Hết chỗ nói.
Thì Bựa Bựa
Ref: Asinerum Project Commander (11)
Ở sân_bay thì thiếu cặc gì camera an_ninh, mà kỹ_tính quá vậy.
Nó nhờ gửi mấy cái bánh mì, thì bẩu là vì lý_do an_ninh sân_bay rất nghiêm_ngặt, nên có giúp thì chỉ giúp được sau khi mọi vật đã được soi chiếu qua bộ phận kiemtra anninh, kể cả bánh_mì.
Rồi khi qua chỗ an ninh thì tìm cách đi chậm or nhanh, hoặc đi vệ sinh, mà tránh.
Beginner
Ref: thì bựa bựa (16)
Dcm cô Bựa này ngu đéo đỡ nủi, anh phải trồi lên chởi cô để các cô khác sáng mắt ga.
Các đơi nhiều năm, công việc của anh phải đi lại tàu bay rất nhiều. Một-ngày-đéo-đẹp-trời khi ra lấy hành lấy tại băng chuyền ở Sydney Úc-Lơn, anh bị 1 con tây Trắng bụng bầu nhờ lấy giúp cái vali tổ bố trên bằng chuyền.
Chuyện đó bình thường đéo có kặc gì, dưng xui cái là anh bị lôi vào phỏng vấn chung mới con Trắng đó hơn 1hr. Hình dư có hàng trắng trong đó. Và anh dcm giải thích gãy lười, dcm toát bồ hôi bẹn các cô ạ.
Lời Zì khắc vào đá núi, đéo lói nhiều dmc.
wet blanket
Dì đương rãnh, chúng cô cứ đặt câu hỏi, vui lòng
Ref: Dai Cuong (14)
Điển hình con nài lâu ngài ngứa nghề thèm Dì chưởi tiện loa nên dãi bày hehe, chứ, tự cỏn zả lời mẹ rồi
wet blanket
Ref: Beginner (17)
Cũng như nhiều con, xưa anh cũng nghĩ bọn này ngu hay sao, mà mang heroin qua đường hàng không địt mẹ bị bắt nhiều nhiều là mà vẫn đéo sợ. Nhưng hoá ra, bỏn ko ... ngu như mình nghĩ, thực ra bọn bị bắt chỉ là thiểu số. Vãi lồn chưa
Bởi nhẽ các cô đừng tưởng hiếm mà ỷ y
wet blanket
Thực tế quan sát mới thấy.
Cần sa, heroin,.. được vận chuyển bằng đường hàng không phổ biến quá nha cacc
Từ vài chấm, nhét đít, cho đến hàng trăm kg ký gửi, đcm đi bay vèo vèo, DDDD
Kiện to thì thi thoảng, chứ vài trăm gram be bé cần sa or heroin, hầu như các chuyến bay quốc tế nào cũng có, nhất là từ các cường quốc cần sa, như giã nã đại
Chỉ với 1 sms đặt hàng và 0.xx BTC thanh toán trước, trong vòng 48h, con mua ra mẹ sân bay TSN gặp courrier nhận gói cần sa như đã thoả thuận, đơn giản phết quá. Bọn courrier này, còn đông hơn cả dân Grabr, tmt
wet blanket
Lách qua an ninh sân bay, thì vô vàn cách. Đéo phải nghề của anh, anh đéo phân tách
Nhớ vài mùa trước, đã từng có kiện hàng tận 500kg với 1 nửa trọng lượng là bánh heroin hehe vãi tom lồn chưa, lên máy bay ở TSN 1 cách ngọt ngào, và đáp mẹ xuống taiwan. Dĩ nhiên chúng ko điên, nhưng bị tóm ở taiwan nhẽ do bất cẩn khâu nào đấy
Chiếc máy bay courier là của VNA. Và dĩ nhiên, đây là biz của aeql, bần nông chốc mõm đéo có cửa. Tóm lại gúc nhát ra ngay hehe nể thật
wet blanket
Hãy cứ mặc định, nhân dân cùng chuyến bay chúng cô, tuyền bọn ma tuý courier chiên nghiệp hehe, nhất là mấy chuyến quốc tế. Cảnh giác
Bựa đương nhiên đéo ngu mà đi cầm dùm 2 ông bánh mỳ, dĩ nhiên. Nhận thức rồi, nhưng phải luôn cảnh giác cao độ đcm tỷ như khi không có con mặt lồn nào tông mẹ vào người chúng cô, thì hãy coi chừng, thọc tay vào túi quần túi áo ktra, đéo phải ktra ví xèng còn hay ko hehe dcm giùn, mà xem con cỏn có bỏ gì vào trong trỏng ko, lục lại balo cũng, cho chắc ăn. Con nào kỹ phết quá, chui mẹ vào toilet, tụôt hết cả quần xì ra mà check, hehe cũng đặng
Thì Bựa Bựa
Ref: Beginner (17)
Con mặt lồn trâu nầy đéo đọc 2 chữ cuối cùng trong cồng cụa anh, mà đã bật anh, à.
Còn trẻ trâu ko, mà húng chó dữ vậy, địt con mẹ
Asinerum Project Commander
Ref: Beginner (17)
Riêng giúp bọn vàngson chửadẻ bốc-hàng ở băngchuyền gabay, thỳ Zì lại nom không có vấndề gì nghiêmtrọng.
Vì thứ-nhất, ở dó không có cái củng {gate} nào phải dy qua.
Và thứ-hai, việc này thường xảy rất nhanh, chỉ khoảng vài giây. Nó cũng xảy trước-mắt zất dông nhânzân. Hơn-nữa, camera tại các băngchuyền thỳ lắm vôvàn.
Hầunhư déo có con-diêng nào tính lợizụng chúng cô tại băngchuyền gabay. Nếu gặp sựcố như con Nơ, thỳ hehe là tainạn thoy, không thôngzụng quá.
Chúng cô chỉ bị lợizụng khi sắp dy qua 1 củng.
Nơi gabay, ít nhất chúng cô phải dy qua 2 củng, và nhiều nhất, thỳ Zì cũng không rõ hehe.
Hai củng dó là, 1 củng kiemsoat anninh hàngkhông, và 1 củng check boarding xebay.
Khi xuất-nhập-cảnh, chúng cô phải thêm 1 củng xuấtcảnh hay nhậpcảnh.
Cũng thường phải qua cả 1 củng hảiquan. Dây là nơi lãnhchúa thâu-thuế và chech matúy.
Dó là 4 củng thôngzụng nhất cho 1 cú bay.
Nơi Khựa, chúng cô cũng cothe phải qua cả 1 củng anninh nộidịa. Củng này zo Cam quảnlý, khác củng anninh hàngkhông zo anninh gabay quản. Củng này chuyên săn bọn bị truynã, và chặn các mưumô khủngbố.
Dcm cũng tại Khựa, chúng cô cothe phải dy qua 2 củng hảiquan. Hehe déo tỏ vỳ-sao mà dông hảiquan thế. Nhẽ là 1 hảiquan quốctế, và 1 thuếquan nộidịa.
Trừ củng xuất-nhậpcảnh ít khi có vấndề (trừ-khi chúng cô bị tìnhnghi và bị cấm xuất hay nhập), nên chúng cô déo phải lo.
Chứ các củng khác, dều có nguycơ.
Bọn Giùn kiemtra củng boarding khá sơsài, chứ nhiều bọn làm củng này zất gắtgao. Chảzụ bọn Sing. Dcm chúng kiemtra again toànbộ hànhlý của chúng cô, zù dã qua củng anninh hàngkhông gòy.
Zì có lần mua 1 bộ tool diệntử gòi nhét trong vali xáchtay từ Sing zìa Giùn.
Qua củng anninh ngon, chả có khúcmắc gì. Nếu có, thỳ Zì dã quay mẹ lại quầy hàng-gửi và gửi thoy như hànhlý không xáchtay.
Zưng dcm khi qua củng boarding, các em ý soi mẹ ra, và bắt Zì phải vứt hết zững thứ nhọnnhọn như túcnơvít, zao cắt nhựa, etc.
Zì cũng nghĩ củng boarding dó là cực quantrọng, vì bômdạn khủngbố zất cothe bị lợizụng ở dó.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (24)
Dcm bọn Khựa, các củng check gabay của chúng zất hẹp và zài, như củng vào nhàtù. Khảnăng bị lợizụng là nhỏ, zưng khiến nhânzân zất khóchịu.
Dcm cả doàn người zíu-nhau 1-by-1 qua cái củng zài dến 30 thước, bé như lane xếp-hàng mua vé nghe phim, nom zất tởm-nôn.
Củng hảiquan quốctế của chúng có zất dông batoong. Bọn này check nhânzân qua củng bằng pha, và sờ bằng tay và máy-zò.
Chúng chuyên săn hàng buônlậu. Và củng này cũng chỉ kiemsoat hàng xáchtay là chính. Bọn mọiden Phichâu thường bị tóm tại củng này, khi nhét dầy phônkhôn quanh bụng, mang lậu zìa Phi.
Còn củng hảiquan nộidịa của Khựa thỳ vắng batoong thoy. Chúng cô phải nhét hànghóa (baogồm cả hàng-xáchtay và hàng-gửi) qua con máy soi to-dùng cho chúng soi.
Asinerum Project Commander
Ref: Asinerum Project Commander (24)
Bọn Sing-mọi zất dáng-yêu nhé.
Khi chúng tịchthâu mấy thứ bebé nhọnnnhọn của Zì, chúng luôn cười như tươi, và luôn-mùm apologize, bảo dó là quydịnh.
Chúng còn nói, tao sẽ giữ những cái này cho mày tại dây, khi-nao mày quay-lại Sing again, thì chúng tao trả.
Dcm nên zù có bị tóm, Zì cũng không thấy búcxúc.
Còn bọn Khựa thì trái mẹ lại. Mặt chúng lạnh như cứt trâu luôn. Dcm bọn Khựa, chả khác cặc gì Giùn.
Mà batoong Sing cũng toàn Khựa-gộc nha. Có vài em denden gốc Ấn thỳ cũng dáng-yêu vôdối.
Zì khoái bọn Sing nhất. Chứ bọn tây-âu thỳ mặt cũng lạnh như siberia, dcm nhất là quân Dức Lợn. Bọn Nga và dông-âu thỳ chả khác gì Khựa.
Và từ Sing qua Mã, chỉ cách vài chục câykylo, tìnhhình dã khác mẹ gòy.
Day-dreaming
Re: Danco về wechat
Mìn có dùng tài khoản wechat đây này. trước nhận tiền trả tiền êm xoẹt, vèo cái là xong. Nhưng bắt đầu từ tháng 1 năm 17 bọn TQ thắt chặt, bắt phải điền thông tin thẻ đang kí tại một trong những bank của TQ
Vietnam có ngân hàng ICBC của nó đó, chắc anh đến đó mở tài khoản, thẻ là có thể được. Mìn thì chưa có nhu cầu lớn nên chưa mở.
Sao Sɷlɷ
Ref: Dai Cuong (14)
No! Don't do that. 100% là ma túy cần-sa.
Danko
Ref: Day-dreaming (27)
Cảm ơn vàng son, cho chị được hưn lên mu...bàn tay xinh.
Đcm, bọn bựa đực
Gia Ngua
Ngựa vừa xúc con Mẹc E250 AMG 2015. hê hê. Hi vọng năm tới phát tài hơn.
Gia Ngua
DCM Zì nói mới để ý, bọn Hải quan Zùn, bọn ngồi làm thủ tục xuất nhập cảnh í. Mặt lúc nào cũng như kiểu bố láo ăn cức ấy, toàn kiểu bố đời hất hàm. Mình là Zùn thấy còn bực nói chi tụi Bương
Tony Tran
Tran Tuan Son
Hehe dù qua bài mới rồi nhưng Miềng vẫn cố kể chuyện cầm giúp hành lý ở sân bay.
Cách đây độ 4 niên, miềng đi công tác từ Cân Thơ về, đang loanh quanh ở sân bay thì có 1 tên nhờ cầm cái hộp nhỏ như bàn tay bảo là con dấu công ty nhờ cầm về sẽ có người nhận ở sân bay HN. Do cũng cảnh giác nên Miềng nói luôn, ok tao sẽ free ship cho mài với điều kiện mài mở nó ra cho tao hoặc mài đi cùng tao qua cửa anh ninh để soi chiếu, tên tển hơi bât ngờ chút rồi cũng vui lòng bóc ngay cái hộp trước mặt Miềng, sau khi xác thực chỉ có con dấu thì miềng free ship cho cỏn.
Cẩn thận méo bao giờ là thừa đâu chúng bựa
Post a Comment